Email này chưa được đăng ký!
X

Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2KNO3 + 56KHSO4 + 6Fe3O4 = 9Fe2(SO4)3 + 28H2O + 2NO + 29K2SO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

KNO3 | kali nitrat; diêm tiêu | rắn + KHSO4 | Kali hidro sunfat | rắn + Fe3O4 | Sắt(II,III) oxit | rắn = Fe2(SO4)3 | sắt (III) sulfat | rắn + H2O | nước | lỏng + NO | nitơ oxit | khí + K2SO4 | Kali sunfat | rắn, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

2KNO3 + 56KHSO4 + 6Fe3O49Fe2(SO4)3 + 28H2O + 2NO + 29K2SO4
kali nitrat; diêm tiêu Kali hidro sunfat Sắt(II,III) oxit sắt (III) sulfat nước nitơ oxit Kali sunfat
Potassium nitrate Potassium hydrogen sulfate Iron(III) sulfate Nitrogen monoxide Potassium sulfate
(rắn) (rắn) (rắn) (rắn) (lỏng) (khí) (rắn)
(trắng) (không màu) (đỏ) (không màu) (không màu) (trắng)
Muối Muối Muối Muối
101 136 232 400 18 30 174
2 56 6 9 28 2 29 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2KNO3 + 56KHSO4 + 6Fe3O4 → 9Fe2(SO4)3 + 28H2O + 2NO + 29K2SO4

2KNO3 + 56KHSO4 + 6Fe3O4 → 9Fe2(SO4)3 + 28H2O + 2NO + 29K2SO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) phản ứng với KHSO4 (Kali hidro sunfat) phản ứng với Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), NO (nitơ oxit), K2SO4 (Kali sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) tác dụng KHSO4 (Kali hidro sunfat) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) tác dụng KHSO4 (Kali hidro sunfat) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) xảy ra phản ứng?

cho Fe3O4 tác dụng với KHSO4 và KNO3.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) tác dụng KHSO4 (Kali hidro sunfat) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), NO (nitơ oxit), K2SO4 (Kali sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2KNO3 + 56KHSO4 + 6Fe3O4 → 9Fe2(SO4)3 + 28H2O + 2NO + 29K2SO4 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) (trạng thái: rắn), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), NO (nitơ oxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), K2SO4 (Kali sunfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), KHSO4 (Kali hidro sunfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: không màu), Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đỏ), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2KNO3 + 56KHSO4 + 6Fe3O4 → 9Fe2(SO4)3 + 28H2O + 2NO + 29K2SO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ KNO3 Ra Fe2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KNO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ KNO3 Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ KNO3 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KHSO4 Ra Fe2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KHSO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ KHSO4 Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ KHSO4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KHSO4 (Kali hidro sunfat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe3O4 Ra Fe2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe3O4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe3O4 Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe3O4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra K2SO4 (Kali sunfat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2KNO3 + 56KHSO4 + 6Fe3O4 → 9Fe2(SO4)3 + 28H2O + 2NO + 29K2SO4

Phương trình thi Đại Học là gì ?

Phương trình thường gặp trong thi ĐH

Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2KNO3 + 56KHSO4 + 6Fe3O4 → 9Fe2(SO4)3 + 28H2O + 2NO + 29K2SO4

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2KNO3 + 56KHSO4 + 6Fe3O4 → 9Fe2(SO4)3 + 28H2O + 2NO + 29K2SO4

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho phương trình phản ứng:
Fe3O4 + KHSO4 + KNO3 -> Fe2(SO4)3 + NO + K2SO4 + H2O.
Sau khi cân bằng với các hệ số nguyên dương nhỏ nhất thì tổng hệ số các chất có trong phương trình là:


A. 132
B. 133
C. 134
D. 135

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng hóa học

Cho phương trình hóa học:
a FeSO4 + b KMnO4 + c NaHSO4 -> x Fe2(SO4)3 + y K2SO4 + z MnSO4 + t Na2SO4 + u H2O.
Với a, b, c, x, y, z, t, u là các số nguyên tối giản.
Tổng hệ số các chất trong phương trình hóa học trên là:


A. 28
B. 46
C. 50
D. 52

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Phản ứng

Cho các phương trình hóa học dưới đây, có bao nhiêu phản ứng sinh ra chất khí sau phản ứng?
Br2 + NaI ----> ;
HNO3 + (CH3)2NH ------> ;
KNO3 + KHSO4 + Fe3O4 ----> ;
H2SO4 + FeSO4 ----> ;
Mg + SO2 ---> ;
HCl + K2CO3 ---> ;
BaCl2 + H2O + SO3 -------> ;
Al + H2O + Ba(OH)2 ----> ;
C6H12O6 + H2O ---> ;
H2SO4 + Na2CO3 ----> ;


A. 4
B. 5
C. 6
D. 8

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2KNO3 + 56KHSO4 + 6Fe3O4 → 9Fe2(SO4)3 + 28H2O + 2NO + 29K2SO4 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!