Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Chúng mình không tìm thấy phương trình phản ứng nào để điều chế từ CO H2 CH3-CH=CH2 để ra C3H7CHO
Bạn có thể tìm kiếm cầu nối thông qua một hay nhiều phương trình phản ứng dụng gian. Có nhiều trường hợp để từ chất A sang chất B phải đi qua nhiều phương trình khác nhau. , hay còn gọi là chuỗi phương trình. Hãy xem tiếp bên dưới một số gợi ý các phương trình phản ứng có thể giúp bạn làm được điều này.
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất CO có thể điều chế ra được những chất nào
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CO + H2O + PdCl2 => HCl + CO2 + Pd
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CO + FexOy => FeO + CO2
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất H2 có thể điều chế ra được những chất nào
Nhiệt độ: nhiệt độ cao Áp suất: 1 Xúc tác: Ni
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2 + CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOCH3 => CH3[CH2]16COOCH3
Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: xt
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C + H2 => CH4
Nhiệt độ: 500°C Áp suất: áp suất Xúc tác: Fe, Pt
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2 + N2 => NH3
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất CH3-CH=CH2 có thể điều chế ra được những chất nào
Xúc tác: H+
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + CH3-CH=CH2 => CH3CH2CH2OH
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CO + H2 + CH3-CH=CH2 => C3H7CHO
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CO + H2 + CH3-CH=CH2 => C2H5CH2CHO
Bạn có thể click vào các phương trình hóa học sau để tìm xem chất C3H7CHO có thể điều chế từ những chất nào
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CO + H2 + CH3-CH=CH2 => C3H7CHO
Bạn có thể đóng góp nội dung thông qua đường link bên dưới. Ngay sau khi quản trị viên kiểm tra, chúng tôi sẽ cho xuất bản sớm nhất có thể Đóng góp nội dung
Bạn sẽ có cơ hội nhận được nhiều học bổng của Be Ready Education Australia lên tới 3 triệu VND đồng. Chúng tôi sẽ gửi thông báo cho bạn qua email
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 28.0101
Khối lượng riêng (kg/m3) 1145
Trạng thái thông thường Chất khí
Nhiệt độ sôi (°C) -192
Nhiệt độ nóng chảy (°C) -205
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học CO
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình ảnh thực tế | Hình công thức cấu tạo | Hình cấu trúc không gian |
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 2.01588 ± 0.00014
Khối lượng riêng (kg/m3) 70
Màu sắc không màu, sẽ phát sáng với ánh sáng tím khi chuyển sang thể plasma
Trạng thái thông thường Khí
Nhiệt độ sôi (°C) -252
Nhiệt độ nóng chảy (°C) -259
Năng lượng ion hoá thứ nhất 1312
Click để xem chi tiết về ứng dụng của chất hóa học H2
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Hình công thức cấu tạo |
Chất Hóa Học Kết Quả Số #2
Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 72.1057
Trình tìm kiếm sẽ sử dụng Google kết hợp với từ khoá của bạn nhưng chỉ tập trung chủ yếu vào các trang web có nội dung liên quan về Hoá Học.
carbon monoxide
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 2CO + O2 → 2CO2 y-xCO + FexOy → FeO + y-xCO2 Xem tất cả phương trình sử dụng COhydrogen
C + 2H2 → CH4 H2 + CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOCH3 → CH3[CH2]16COOCH3 H2 + S → H2S Xem tất cả phương trình sử dụng H21-Propene; Propylene; Propene; NCI-C-50077; R-1270
H2O + CH3-CH=CH2 → CH3CH2CH2OH CO + H2 + CH3-CH=CH2 → C2H5CH2CHO CO + H2 + CH3-CH=CH2 → C3H7CHO Xem tất cả phương trình sử dụng CH3-CH=CH2Butanal; 1-Butanal; Butyraldehyde; n-Butyraldehyde; Butyric aldehyde; NCI-C-56291; Butyral; Butal; Butaldehyde; Butane-1-one; 3-Methylpropanal; 1-Butanone; Butanaldehyde
CO + H2 + CH3-CH=CH2 → C3H7CHO Xem tất cả phương trình tạo ra C3H7CHO