Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | |||||
2Ag | + | I2 | → | 2AgI | |
bạc | Iot | Bạc iotua | |||
(rắn) | (rắn) | (kt) | |||
(trắng bạc) | (vàng đậm) | ||||
108 | 254 | 235 | |||
2 | 1 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2Ag + I2 → 2AgI là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Ag (bạc) phản ứng với I2 (Iot) để tạo ra AgI (Bạc iotua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho Ag tác dụng với I2.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ag (bạc) tác dụng I2 (Iot) và tạo ra chất AgI (Bạc iotua)
có hiện tượng kết tủa vàng đậm.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag (bạc) ra AgI (Bạc iotua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag (bạc) ra AgI (Bạc iotua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ I2 (Iot) ra AgI (Bạc iotua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ I2 (Iot) ra AgI (Bạc iotua)Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Cho các phát biểu sau:
(1). Halogen là những chất oxi hóa yếu.
(2). Khả năng oxi hóa của các halogen giảm từ flo đến iot.
(3). Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hóa : ‒1, +1, +3, +5, +7.
(4). Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hóa học.
(5). Các nguyên tử halogen có cấu hình e lớp ngoài cùng là np5 ns2.
(6). Các ion F‒, Cl‒, Br‒, I‒ đều tạo kết tủa với Ag+.
(7). Các ion Cl‒, Br‒, I‒ đều cho kết tủa màu trắng với Ag+.
(8). Có thể nhận biết ion F‒, Cl‒, Br‒, I‒ chỉ bằng dung dịch AgNO3.
(9). Trong các ion halogenua, chỉ có ion Cl‒ mới tạo kết tủa với Ag+.
Số phát biểu sai là:
Phản ứng nào của Ag dưới đây tạo ra màu vàng đậm:
Ag + Cl2 ---->
Ag + Br2 ----->
Ag + I2 ----->
Na + Cl2 ----->
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(silver)
2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 2AgNO3 + H2O + HCHO + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + HCOONH4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ag(iodine)
Cl2 + 2NaI → I2 + 2NaCl Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra I2(silver iodide)
Br2 + 2AgI → 2AgBr + I2 2AgI → 2Ag + I2 KOH + 2AgI → Ag2O + HI + KI Tổng hợp tất cả phương trình có AgI tham gia phản ứng