Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2HNO3 + Na2CO3 = H2O + 2NaNO3 + CO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

HNO3 | axit nitric | + Na2CO3 | natri cacbonat | = H2O | nước | + NaNO3 | Natri Nitrat | + CO2 | Cacbon dioxit | , Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

2HNO3 + Na2CO3H2O + 2NaNO3 + CO2
axit nitric natri cacbonat nước Natri Nitrat Cacbon dioxit
Axit nitric Sodium carbonate Natri nitrat Carbon dioxide
Axit Muối Muối
63 106 18 85 44
2 1 1 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2HNO3 + Na2CO3 → H2O + 2NaNO3 + CO2

2HNO3 + Na2CO3 → H2O + 2NaNO3 + CO2 là Phản ứng trao đổi, HNO3 (axit nitric) phản ứng với Na2CO3 (natri cacbonat) để tạo ra H2O (nước), NaNO3 (Natri Nitrat), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng HNO3 (axit nitric) tác dụng Na2CO3 (natri cacbonat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HNO3 (axit nitric) tác dụng Na2CO3 (natri cacbonat) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HNO3 (axit nitric) phản ứng với Na2CO3 (natri cacbonat) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với NaNO3 (Natri Nitrat) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HNO3 (axit nitric) tác dụng Na2CO3 (natri cacbonat) và tạo ra chất H2O (nước), NaNO3 (Natri Nitrat), CO2 (Cacbon dioxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2HNO3 + Na2CO3 → H2O + 2NaNO3 + CO2 là gì ?

Xuất hiện khí Cacbonic (CO2) làm sủi bọt khí.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2HNO3 + Na2CO3 → H2O + 2NaNO3 + CO2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NaNO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NaNO3 (Natri Nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NaNO3 (Natri Nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2CO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2CO3 Ra NaNO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra NaNO3 (Natri Nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ Na2CO3 Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2CO3 (natri cacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2HNO3 + Na2CO3 → H2O + 2NaNO3 + CO2

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.

Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2HNO3 + Na2CO3 → H2O + 2NaNO3 + CO2 | , Phản ứng trao đổi

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2HNO3 + Na2CO3 → H2O + 2NaNO3 + CO2

Chuỗi phản ứng

Đốt cháy khí amoniac trong không khí sản phẩm tạo thành có khí thoát ra.

Sau đó, đem khí nito thu được sau phản ứng đốt trong không khí ở nhiệt độ 3000 độ sản phẩm tạo thành khí không màu là NO.

Tiếp đó, đem khí NO để ngoài không khí sau phản ứng khí chuyển thành màu nâu là NO2.

Oxi hóa khí NO2 ở điều kiện thuận lợi sẽ tạo thành axit nitric.

Cho axit HNO3 phản ứng với muối Na2CO3 sản phẩm tạo thành có khí CO2 thoát ra.

Dẫn khí CO2 qua dung dịch nước vôi trong sản phẩm có hiện tượng kết tủa trắng là CaCO3.

Đem muối CaCO3 nhiệt phân ta thu được CaO và khí CO2.

Cuối cùng cho axit nitric hòa tan kim loại sắt sản phẩm thu được là muối Fe(NO3)3 và khí không màu NO thoát ra.

Phương trình liên quan

8 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Chuỗi phương trình hóa học về nito

Đốt cháy khí amoniac trong không khí sau phản ứng có hiện tượng khí thoát ra là nito.

Sau đó đem khí nito đốt cháy trong không khí ở nhiệt độ 3000 độ C, sản phẩm tạo thành là khí NO.

Tiếp tục lấy khí NO để ngoài không khí, sau một thời gian có hiện tượng hóa nâu là khí NO2.

Cho khí NO2 tác dụng với oxi có hơi nước tạo thành axit nitric.

Cho axit nitric tác dụng với muối natri cacbonat sau phản ứng có hiện tượng khí thoát ra là khí CO2.

Tiếp tục sục khí CO2 qua dung dịch nước vôi trong sản phẩm có hiện tượng kết tủa trắng là CaCO3.

Nhiệt phân muối CaCO3 thu được CaO và khí CO2.

Sau cùng, cho kim loại sắt hòa tan trong axit nitric sản phẩm tạo thành muối Fe(NO3)3.

Phương trình liên quan

8 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!