Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

3AgNO3 + FeCl3 = 3AgCl + Fe(NO3)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

AgNO3 | bạc nitrat | rắn + FeCl3 | Sắt triclorua | dung dịch = AgCl | bạc clorua | kt + Fe(NO3)3 | Sắt(III) nitrat | dung dịch, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

3AgNO3 + FeCl33AgCl + Fe(NO3)3
bạc nitrat Sắt triclorua bạc clorua Sắt(III) nitrat
Silver nitrate Iron(III) chloride Iron(III) nitrate
(rắn) (dung dịch) (kt) (dung dịch)
(trắng) (vàng nâu) (trắng)
Muối Muối Muối Muối
170 162 143 242
3 1 3 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3

3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 là Phản ứng trao đổi, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với FeCl3 (Sắt triclorua) để tạo ra AgCl (bạc clorua), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) xảy ra phản ứng?

cho AgNO3 tác dụng với feCl3

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) và tạo ra chất AgCl (bạc clorua), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 là gì ?

Xuất hiện kết tủa trắng bạc clorua (AgCl).

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra AgCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra AgCl (bạc clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra AgCl (bạc clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra Fe(NO3)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl3 Ra AgCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra AgCl (bạc clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra AgCl (bạc clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ FeCl3 Ra Fe(NO3)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3

Phản ứng trao đổi là gì ?

Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.

Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3

Câu 1. Bài toán kết tủa

Sục 0,02 mol Cl2 vào dung dịch chứa 0,06 mol FeBr2 thu được dung dịch A. Cho AgNO3 dư vào A thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:


A. 30,46
B. 12,22
C. 28,86
D. 24,02

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Sản phẩm muối

Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là :


A. AgNO3 và Fe(NO3)2.
B. AgNO3 và FeCl2.
C. AgNO3 và FeCl3.
D. Na2CO3 và BaCl2.

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Quá trình ăn mòn điện hóa

Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2.
(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có nhỏ vài giọt CuCl2.
(4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
(5) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là.


A. 4
B. 2
C. 3
D. 1

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Kim loại rắn

Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là:


A. Al và AgCl
B. Fe và AgCl
C. Cu và AgBr
D. Fe và AgF

Xem đáp án câu 4

Câu 5. Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường

Cho các phản ứng sau:
(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội (5) Cu + HNO3 đặc, nguội
(2) Cu(OH)2 + glucozơ (6) axit axetic + NaOH
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH (7) AgNO3 + FeCl3
(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl (8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?


A. 5
B. 7
C. 8
D. 6

Xem đáp án câu 5

Câu 6. Thí nghiệm

Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra đơn chất ?


A. Cho bột nhôm vào dung dịch NaOH.
B. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3
C. Cho Na vào dung dịch FeCl2.
D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.

Xem đáp án câu 6

Câu 7. Xác định kim loại

Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là:


A. Al và AgCl
B. Fe và AgCl
C. Cu và AgBr
D. Fe và AgF

Xem đáp án câu 7

Câu 8. Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:
(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội
(2) Cu(OH)2 + glucozơ
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH
(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl
(5) Cu + HNO3 đặc, nguội
(6) axit axetic + NaOH
(7) AgNO3 + FeCl3
(8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?


A. 5
B. 7
C. 8
D. 6

Xem đáp án câu 8

Câu 9. Xác định chất

Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là :


A. AgNO3 và Fe(NO3)2.
B. AgNO3 và FeCl2.
C. AgNO3 và FeCl3.
D. Na2CO3 và BaCl2.

Xem đáp án câu 9

Câu 10. Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:
(1) Cu + H2SO4 đặc, nguội ; (5) Cu + HNO3 đặc, nguội
(2) Cu(OH)2 + glucozơ ; (6) axit axetic + NaOH
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH ; (7) AgNO3 + FeCl3
(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl ; (8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?


A. 5
B. 7
C. 8
D. 6

Xem đáp án câu 10

Câu 11. Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường

Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua.
(b) Sục khí hidro sulfua vào dung dịch đồng (II) sulfat.
(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua.
(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:


A. 4
B. 3
C. 2
D. 1

Xem đáp án câu 11

Câu 12. Bài toán liên quan tới phản ứng hóa học của sắt và hợp chất

Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 4,8 gam Fe2O3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y .Cho dung dịch AgNO3 vào dư vào Y thu được m gam kết tủa . Giá trị của V và m lần lượt là:


A. 290 và 83,23
B. 260 và 102,7
C. 290 và 104,83
D. 260 và 74,62

Xem đáp án câu 12

Câu 13. Dạng bài tập xác định số phản ứng xảy ra

Có các cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl3; H2O và dung dịch CuSO4; H2S và dung dịch FeCl3; dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3 Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường:


A. 3
B. 2
C. 1
D. 4

Xem đáp án câu 13

Câu 14. Xác định chất

Phi kim X tác dụng với kim loại M thu được chất rắn Y. Hòa tan Y vào nước được dung dịch Z. Thêm AgNO3 dư vào dung dịch Z được chất rắn G. Cho G vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được khí màu nâu đỏ và chất rắn F. Kim loại M và chất rắn F lần lượt là:


A. Al và AgCl
B. Fe và AgCl
C. Cu và AgBr
D. Fe và AgF

Xem đáp án câu 14

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 | , Phản ứng trao đổi

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3

Chuỗi phản ứng về hợp chất lưu huỳnh, sắt

a. Cho mangan đioxit hòa tan trong dung dịch axit HCl sau phản ứng có khí màu vàng thoát ra là clo.

Sục khí clo qua dung dịch SO2 sản phẩm tạo thành gồm 2 axit HCl và H2SO4.

Tiếp theo cho kim loại natri phản ứng với axit HCl sản phẩm tạo thành là muối ăn NaCl và có khí hidro thoát ra

Hòa tan muối NaCl trong nước sản phẩm tạo thành là dung dịch bazo NaOH và có khí H2 thoát ra.

Dẫn khí clo qua dung dịch kiềm NaOH sản phẩm tạo thành 2 muối natri clorua và muối natri clorat.

b. Ngâm kim loại sắt trong dung dịch axit clohidric sản phẩm tạo thành là muối FeCl2.

Cho muối FeCl2 hòa tan trong dung dịch kiềm NaOH sản phẩm tạo thành có kết tủa trắng xanh là Fe(OH)2.

Hòa tan Fe(OH)2 trong môi trường có axit HCl sau phản ứng sản phẩm có màu lục nhạt là FeCl2.

Tiếp tục cho FeCl2 phản ứng với khí clo sau phản ứng sản phẩm chuyển thành màu vàng nâu.

Cho muối FeCl3 tác dụng với AgNO3 tạo thành muối có màu nâu là muối sắt (III) nitrat.

Phương trình liên quan

10 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Chuỗi phản ứng về halogen

a/

Đầu tiên, cho MnO2 phản ứng với dung dịch axit HCl thu được sản phẩm gồm MnCl2, Cl2 và nước. Sau đó, cho clorua sục qua SO2 sản phẩm tạo thành là HCl. Tiếp tục cho HCl tác dụng với kim loại natri để thu được sản phẩm natri clorua, Tiếp theo, chúng ta hòa tan muối ăn NaCl trong nước sản phẩm thu được gồm khí hidro, clorua và NaOH. Cuối cùng cho clorua phản ứng với dung dịch NaOH sản phẩm tạo thành gồm muối ăn NaCl, NaClO và nước.

b/

Cho kim loại sắt phản ứng với dung dịch axit clohidric để thu được sản phẩm muối sắt II clorua, sau đó cho FeCl2 phản ứng với dung dịch bazo naOh thu được dung dịch màu trắng xanh là Fe(OH)2. Tiếp tục cho Fe(OH)2 tác dụng với axit HCl thu được muối FeCl2, sau đó ta cho FeCl2 tác dụng với khí clorua để thu được muối sắt III clorua. Cuối cùng,  cho muối FeCl3 phản ứng với bạc nitrat sản phẩm thu được gồm Fe(NO3)3, AgCl

Phương trình liên quan

9 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!