Chủ đề: Phương Trình Hoá Học Lớp 9 - Trang 22

Phương trình được tìm thấy trong Sách Giáo Khoa lớp 9 - Bộ Giáo Dục và Đào Tạo - Cập nhật 2025

Định nghĩa phân loại

Đây là những phương trình hoá học được sử dụng trong chương trình học lớp 9. Nắm vững và học thuộc tất cả các phương trình này sẽ giúp bạn tự tin bước vào kỳ thi tốt nghiệp THCS

Phương trình số #2

K2CO3 + MgSO4MgCO3 + K2SO4

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình K2CO3 + MgSO4 => MgCO3 + K2SO4  

Phương trình số #3

3x - 2yO2 + 4FexOy → 2xFe2O3

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + FexOy => Fe2O3  

Phương trình số #4

3FeS2 + 20HNO310H2O + 11NO + 6SO2 + 3Fe(NO3)3

Điều kiện khác: nhiệt độ cao, HNO3 loãng

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình FeS2 + HNO3 => H2O + NO + SO2 + Fe(NO3)3  

Phương trình số #5

Na2CO3 + H3PO4H2O + Na3PO4 + CO2

Điều kiện khác: nhiệt độ thường

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Na2CO3 + H3PO4 => H2O + Na3PO4 + CO2  

Phương trình số #6

3HCl + Ag3PO43AgCl + H3PO4

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HCl + Ag3PO4 => AgCl + H3PO4  

Phương trình số #7

Mg + 2KHSO4H2 + K2SO4 + MgSO4

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Mg + KHSO4 => H2 + K2SO4 + MgSO4  

Phương trình số #8

2KOH + Mg(NO3)22KNO3 + Mg(OH)2

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình KOH + Mg(NO3)2 => KNO3 + Mg(OH)2  

Phương trình số #9

2yHCl + FexOy → yH2O + xfecl2y/x

Điều kiện khác: nhiệt độ cao

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HCl + FexOy => H2O + fecl2y/x  

Phương trình số #10

2NaOH + MgBr2Mg(OH)2 + 2NaBr

Điều kiện khác: nhiệt độ thường

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaOH + MgBr2 => Mg(OH)2 + NaBr