Chủ đề: Phương Trình Hoá Học Lớp 10 - Trang 19

Phương trình được tìm thấy trong Sách Giáo Khoa lớp 10 - Bộ Giáo Dục và Đào Tạo - Cập nhật 2025

Định nghĩa phân loại

Phương trình số #2

Cu(OH)2CuO + H2O

Nhiệt độ: 40-80°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Cu(OH)2 => CuO + H2O  

Phương trình số #3

4CuO → O2 + 2Cu2O

Nhiệt độ: 1026 - 1100°C

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CuO => O2 + Cu2O  

Phương trình số #4

Fe + S → FeS

Nhiệt độ: nhiệt độ

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Fe + S => FeS  

Phương trình số #5

FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình FeS + HCl => FeCl2 + H2S  

Phương trình số #6

2H2O + 2KMnO4 + 5SO22H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4

Dung môi: H2SO4 loãng Điều kiện khác: H2SO4 loãng

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + KMnO4 + SO2 => H2SO4 + MnSO4 + K2SO4  

Phương trình số #7

2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH

Điều kiện khác: Điện phân có màng ngăn

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + NaCl => Cl2 + H2 + NaOH  

Phương trình số #8

C2H5OH + 3O23H2O + 2CO2

Nhiệt độ: nhiệt độ

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C2H5OH + O2 => H2O + CO2  

Phương trình số #9

2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình AgNO3 + Cu => Ag + Cu(NO3)2  

Phương trình số #10

3Na2SO4 + 2FeCl3Fe2(SO4)3 + 6NaCl

Không có

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Na2SO4 + FeCl3 => Fe2(SO4)3 + NaCl