Thảo luận 1

Bài tập biện luận công thức cấu tạo dựa vào chuỗi phương trình

Câu hỏi trắc nghiệm trong ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC

Bài tập biện luận công thức cấu tạo dựa vào chuỗi phương trình

Cho sơ đồ chuyển hóa sau : (1) C4H6O2 (M) + NaOH ® (to) (A)+ (B) (2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O ® (to) (F)↓ + Ag + NH4NO3 (3) (F) + NaOH ® (to) (A)↑ + NH3 + H2O. M là chất

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. HCOO(CH2)=CH2
  • Câu B. CH3COOCH=CH2 Đáp án đúng
  • Câu C. HCOOCH=CHCH3
  • Câu D. CH2=CHCOOCH3



Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 NaOH + CH3COONH4 → CH3COONa + H2O + NH3 NaOH + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COONa 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4

Đánh giá

Bài tập biện luận công thức cấu tạo dựa vào chuỗi phương trình

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4

Câu hỏi kết quả số #1

Khẳng định đúng

Cho dãy các chất sau: C2H2, C6H5OH (phenol), C2H5OH, HCOOH, CH3CHO, CH3COCH3, C2H4. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về các chất trong dãy trên?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2 chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
  • Câu B. 3 chất có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH.
  • Câu C. 4 chất có khả năng làm mất màu nước brom.
  • Câu D. 6 chất có khả năng phản ứng với H2 (xúc tác Ni, nung nóng)

Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 2AgNO3 + H2O + 4NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng

Cho các phương trình phản ứng sau:
AgNO3 + NaI ---> ;
AgNO3 + H2S -------> ;
NaOH + CO2 ----> ;
KOH + CuCl2 ----> ;
Ba(OH)2 + CuSO4 -----> ;
AgNO3 + CH3CHO + NH3 -----> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra 3 sản phẩm trở lên?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 4
  • Câu C. 3
  • Câu D. 2

Nguồn nội dung

Tai liệu luyện thi Đại học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 + H2S → 2HNO3 + Ag2S 2KOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2KCl 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 AgNO3 + NaI → NaNO3 + AgI 4NaOH + 3CO2 → H2O + Na2CO3 + 2NaHCO3 Ba(OH)2 + CuSO4 → Cu(OH)2 + BaSO4

Câu hỏi kết quả số #3

Bài tập biện luận công thức cấu tạo dựa vào chuỗi phương trình

Cho sơ đồ chuyển hóa sau : (1) C4H6O2 (M) + NaOH ® (to) (A)+ (B) (2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O ® (to) (F)↓ + Ag + NH4NO3 (3) (F) + NaOH ® (to) (A)↑ + NH3 + H2O. M là chất

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. HCOO(CH2)=CH2
  • Câu B. CH3COOCH=CH2
  • Câu C. HCOOCH=CHCH3
  • Câu D. CH2=CHCOOCH3

Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 NaOH + CH3COONH4 → CH3COONa + H2O + NH3 NaOH + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COONa 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4

NaOH + CH3COONH4 → CH3COONa + H2O + NH3

Câu hỏi kết quả số #1

Bài toán khối lượng

Cho hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COONH4 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 19,6.
  • Câu B. 9,8.
  • Câu C. 16,4.
  • Câu D. 8,2.

Nguồn nội dung

ĐỀ THAM KHẢO LẦN 3 - BỘ GD-ĐT

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

NaOH + CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3COONa NaOH + CH3COONH4 → CH3COONa + H2O + NH3

Câu hỏi kết quả số #2

Bài tập biện luận công thức cấu tạo dựa vào chuỗi phương trình

Cho sơ đồ chuyển hóa sau : (1) C4H6O2 (M) + NaOH ® (to) (A)+ (B) (2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O ® (to) (F)↓ + Ag + NH4NO3 (3) (F) + NaOH ® (to) (A)↑ + NH3 + H2O. M là chất

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. HCOO(CH2)=CH2
  • Câu B. CH3COOCH=CH2
  • Câu C. HCOOCH=CHCH3
  • Câu D. CH2=CHCOOCH3

Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 NaOH + CH3COONH4 → CH3COONa + H2O + NH3 NaOH + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COONa 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4

Câu hỏi kết quả số #3

Xác định chất

Cho sơ đồ chuyển hóa sau :


(1) C4H6O2 (M) + NaOH to (A) + (B)


(2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O to (F)↓ + Ag + NH4NO3


(3) (F) + NaOH to (A)↑ + NH3 + H2O Chất M là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. HCOO(CH2)=CH2
  • Câu B. CH3COOCH=CH2
  • Câu C. HCOOCH=CHCH3
  • Câu D. CH2=CHCOOCH3

Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC - THPTQG 2018

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

NaOH + CH3COONH4 → CH3COONa + H2O + NH3 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 NaOH + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COONa

NaOH + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COONa

Câu hỏi kết quả số #1

Phát biểu

Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(e) Thủy phân hoàn toàn abumin thu được hỗn hợp α-amino axit.
(g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
Số phát biểu đúng là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 3
  • Câu B. 2
  • Câu C. 4
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

ĐỀ THAM KHẢO LẦN 3 - BỘ GD-ĐT

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

NaOH + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COONa

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng thủy phân

Cho các este sau thủy phân trong môi trường kiềm : C6H5COOCH3, HCOOCH=CH-CH3,
CH3COOCH=CH2, C6H5OOCCH=CH2, HCOOCH=CH2,C6H5OOCCH3, HCOOC2H5, C2H5COOCH3. Có bao nhiêu este khi thủy phân thu được ancol

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 3
  • Câu B. 4
  • Câu C. 5
  • Câu D. 6

Nguồn nội dung

THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

NaOH + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COONa NaOH + HCOOCH=CH-CH3 → HCOONa + CH3CH2CHO NaOH + C6H5COOCH3 → C6H5ONa + H2O + CH3COONa NaOH + HCOOCH=CH2 → CH3CHO + HCOONa NaOH + C6H5OOCCH=CH2 → C6H5ONa + H2O + CH2=CH-COONa

Câu hỏi kết quả số #3

Phát biểu

Phát biểu đúng là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic.
  • Câu B. Phenol phản ứng được với dung dịch Na2CO3.
  • Câu C. Thủy phân benzyl clorua thu được phenol.
  • Câu D. 4 đồng phân amin có vòng benzen ứng với công thức C7H9N

Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ THPTQG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C6H5OH + Na2CO3 → C6H5ONa + NaHCO3 NaOH + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COONa H2O + C6H5CH2Cl → HCl + C6H5CH2OH

Câu hỏi kết quả số #4

Bài tập biện luận công thức cấu tạo dựa vào chuỗi phương trình

Cho sơ đồ chuyển hóa sau : (1) C4H6O2 (M) + NaOH ® (to) (A)+ (B) (2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O ® (to) (F)↓ + Ag + NH4NO3 (3) (F) + NaOH ® (to) (A)↑ + NH3 + H2O. M là chất

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. HCOO(CH2)=CH2
  • Câu B. CH3COOCH=CH2
  • Câu C. HCOOCH=CHCH3
  • Câu D. CH2=CHCOOCH3

Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 NaOH + CH3COONH4 → CH3COONa + H2O + NH3 NaOH + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COONa 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4

4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4

Câu hỏi kết quả số #1

Chất tham gia tráng bạc

Cho các chất sau: axetilen, axit oxalic, axit acrylic, fomanđehit, phenyl
fomat, vinyl axetilen, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri
fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 8
  • Câu B. 6
  • Câu C. 7
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4AgNO3 + 2H2O + HCHO + 6NH3 → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 2NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7 2[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → 2Ag + H2O + 3NH3 + NH4NaCO3

Câu hỏi kết quả số #2

Nhận định về etanol

Cho các phát biểu sau:
(1). Etanal có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic.
(2). Etanal cho kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(3). Etanal ít tan trong nước.
(4). Etanal có thể được điều chế từ axetilen.
Những phát biểu không đúng là:

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. (1), (2)
  • Câu B. (1), (3)
  • Câu C. (1), (2), (3)
  • Câu D. (3), (4)

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C2H2 + H2O → CH3CHO 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4

Câu hỏi kết quả số #3

Bài tập biện luận công thức cấu tạo dựa vào chuỗi phương trình

Cho sơ đồ chuyển hóa sau : (1) C4H6O2 (M) + NaOH ® (to) (A)+ (B) (2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O ® (to) (F)↓ + Ag + NH4NO3 (3) (F) + NaOH ® (to) (A)↑ + NH3 + H2O. M là chất

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. HCOO(CH2)=CH2
  • Câu B. CH3COOCH=CH2
  • Câu C. HCOOCH=CHCH3
  • Câu D. CH2=CHCOOCH3

Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 NaOH + CH3COONH4 → CH3COONa + H2O + NH3 NaOH + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COONa 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4

Câu hỏi kết quả số #4

Câu hỏi lý thuyết về phản ứng tráng bạc

Cho các chất : CH3COOH, CH3CHO, HCOOH, HCOOC2H5. Có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng tráng gương ?

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. 1
  • Câu B. 2
  • Câu C. 3
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

SGK Lớp 12_Chương 1_Câu 10.

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 + H2O + 4NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Dạng toán hỗn hợp kim loại Al và Na tác dụng với nước

Hòa tan m (g) hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol 1 : 2 vào nước dư thu được 4,48 (l) khí (đktc). Gíá trị của m là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 7,3
  • Câu B. 5,84
  • Câu C. 6,15
  • Câu D. 3,65

Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH

Câu hỏi kết quả số #2

Bài tập biện luận công thức dựa vào giả thuyết

Cho 2 hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2 . Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. CH3OH và NH3
  • Câu B. CH3OH và CH3NH2
  • Câu C. CH3NH2 và NH3
  • Câu D. C2H3OH và N2

Nguồn nội dung

ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

NaOH + CH2=CH-COONH4 → H2O + NH3 + CH2=CH-COONa