Bài tập biện luận công thức cấu tạo dựa vào chuỗi phương trình
Cho sơ đồ chuyển hóa sau : (1) C4H6O2 (M) + NaOH ® (to) (A)+ (B) (2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O ® (to) (F)↓ + Ag + NH4NO3 (3) (F) + NaOH ® (to) (A)↑ + NH3 + H2O. M là chất
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. HCOO(CH2)=CH2
- Câu B. CH3COOCH=CH2 Đáp án đúng
- Câu C. HCOOCH=CHCH3
- Câu D. CH2=CHCOOCH3
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 NaOH + CH3COONH4 → CH3COONa + H2O + NH3 NaOH + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COONa 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4
Câu hỏi kết quả số #1
Khẳng định đúng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Có 2 chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
- Câu B. Có 3 chất có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH.
- Câu C. Có 4 chất có khả năng làm mất màu nước brom.
- Câu D. Có 6 chất có khả năng phản ứng với H2 (xúc tác Ni, nung nóng)
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 2AgNO3 + H2O + 4NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng
AgNO3 + NaI ---> ;
AgNO3 + H2S -------> ;
NaOH + CO2 ----> ;
KOH + CuCl2 ----> ;
Ba(OH)2 + CuSO4 -----> ;
AgNO3 + CH3CHO + NH3 -----> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra 3 sản phẩm trở lên?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 4
- Câu C. 3
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + H2S → 2HNO3 + Ag2S 2KOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2KCl 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 AgNO3 + NaI → NaNO3 + AgI 4NaOH + 3CO2 → H2O + Na2CO3 + 2NaHCO3 Ba(OH)2 + CuSO4 → Cu(OH)2 + BaSO4
Câu hỏi kết quả số #3
Bài tập biện luận công thức cấu tạo dựa vào chuỗi phương trình
Cho sơ đồ chuyển hóa sau : (1) C4H6O2 (M) + NaOH ® (to) (A)+ (B) (2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O ® (to) (F)↓ + Ag + NH4NO3 (3) (F) + NaOH ® (to) (A)↑ + NH3 + H2O. M là chất
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. HCOO(CH2)=CH2
- Câu B. CH3COOCH=CH2
- Câu C. HCOOCH=CHCH3
- Câu D. CH2=CHCOOCH3
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 NaOH + CH3COONH4 → CH3COONa + H2O + NH3 NaOH + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COONa 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4
NaOH + CH3COONH4 → CH3COONa + H2O + NH3
Câu hỏi kết quả số #1
Bài toán khối lượng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 19,6.
- Câu B. 9,8.
- Câu C. 16,4.
- Câu D. 8,2.
Nguồn nội dung
ĐỀ THAM KHẢO LẦN 3 - BỘ GD-ĐT
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3COONa NaOH + CH3COONH4 → CH3COONa + H2O + NH3
Câu hỏi kết quả số #2
Bài tập biện luận công thức cấu tạo dựa vào chuỗi phương trình
Cho sơ đồ chuyển hóa sau : (1) C4H6O2 (M) + NaOH ® (to) (A)+ (B) (2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O ® (to) (F)↓ + Ag + NH4NO3 (3) (F) + NaOH ® (to) (A)↑ + NH3 + H2O. M là chất
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. HCOO(CH2)=CH2
- Câu B. CH3COOCH=CH2
- Câu C. HCOOCH=CHCH3
- Câu D. CH2=CHCOOCH3
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 NaOH + CH3COONH4 → CH3COONa + H2O + NH3 NaOH + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COONa 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4
Câu hỏi kết quả số #3
Xác định chất
Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
(1) C4H6O2 (M) + NaOH (A) + (B)
(2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O (F)↓ + Ag + NH4NO3
(3) (F) + NaOH (A)↑ + NH3 + H2O Chất M là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. HCOO(CH2)=CH2
- Câu B. CH3COOCH=CH2
- Câu C. HCOOCH=CHCH3
- Câu D. CH2=CHCOOCH3
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC - THPTQG 2018
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + CH3COONH4 → CH3COONa + H2O + NH3 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 NaOH + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COONa
NaOH + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COONa
Câu hỏi kết quả số #1
Phát biểu
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(e) Thủy phân hoàn toàn abumin thu được hỗn hợp α-amino axit.
(g) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
Số phát biểu đúng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 2
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
ĐỀ THAM KHẢO LẦN 3 - BỘ GD-ĐT
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng thủy phân
CH3COOCH=CH2, C6H5OOCCH=CH2, HCOOCH=CH2,C6H5OOCCH3, HCOOC2H5, C2H5COOCH3. Có bao nhiêu este khi thủy phân thu được ancol
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 4
- Câu C. 5
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COONa NaOH + HCOOCH=CH-CH3 → HCOONa + CH3CH2CHO NaOH + C6H5COOCH3 → C6H5ONa + H2O + CH3COONa NaOH + HCOOCH=CH2 → CH3CHO + HCOONa NaOH + C6H5OOCCH=CH2 → C6H5ONa + H2O + CH2=CH-COONa
Câu hỏi kết quả số #3
Phát biểu
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic.
- Câu B. Phenol phản ứng được với dung dịch Na2CO3.
- Câu C. Thủy phân benzyl clorua thu được phenol.
- Câu D. Có 4 đồng phân amin có vòng benzen ứng với công thức C7H9N
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ THPTQG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5OH + Na2CO3 → C6H5ONa + NaHCO3 NaOH + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COONa H2O + C6H5CH2Cl → HCl + C6H5CH2OH
Câu hỏi kết quả số #4
Bài tập biện luận công thức cấu tạo dựa vào chuỗi phương trình
Cho sơ đồ chuyển hóa sau : (1) C4H6O2 (M) + NaOH ® (to) (A)+ (B) (2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O ® (to) (F)↓ + Ag + NH4NO3 (3) (F) + NaOH ® (to) (A)↑ + NH3 + H2O. M là chất
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. HCOO(CH2)=CH2
- Câu B. CH3COOCH=CH2
- Câu C. HCOOCH=CHCH3
- Câu D. CH2=CHCOOCH3
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 NaOH + CH3COONH4 → CH3COONa + H2O + NH3 NaOH + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COONa 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4
4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4
Câu hỏi kết quả số #1
Chất tham gia tráng bạc
fomat, vinyl axetilen, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, natri
fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 8
- Câu B. 6
- Câu C. 7
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4AgNO3 + 2H2O + HCHO + 6NH3 → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 2NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7 2[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → 2Ag + H2O + 3NH3 + NH4NaCO3
Câu hỏi kết quả số #2
Nhận định về etanol
(1). Etanal có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic.
(2). Etanal cho kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(3). Etanal ít tan trong nước.
(4). Etanal có thể được điều chế từ axetilen.
Những phát biểu không đúng là:
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. (1), (2)
- Câu B. (1), (3)
- Câu C. (1), (2), (3)
- Câu D. (3), (4)
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C2H2 + H2O → CH3CHO 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4
Câu hỏi kết quả số #3
Bài tập biện luận công thức cấu tạo dựa vào chuỗi phương trình
Cho sơ đồ chuyển hóa sau : (1) C4H6O2 (M) + NaOH ® (to) (A)+ (B) (2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O ® (to) (F)↓ + Ag + NH4NO3 (3) (F) + NaOH ® (to) (A)↑ + NH3 + H2O. M là chất
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. HCOO(CH2)=CH2
- Câu B. CH3COOCH=CH2
- Câu C. HCOOCH=CHCH3
- Câu D. CH2=CHCOOCH3
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 NaOH + CH3COONH4 → CH3COONa + H2O + NH3 NaOH + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COONa 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4
Câu hỏi kết quả số #4
Câu hỏi lý thuyết về phản ứng tráng bạc
Cho các chất : CH3COOH, CH3CHO, HCOOH, HCOOC2H5. Có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng tráng gương ?
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. 1
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
SGK Lớp 12_Chương 1_Câu 10.
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + H2O + 4NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Dạng toán hỗn hợp kim loại Al và Na tác dụng với nước
Hòa tan m (g) hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol 1 : 2 vào nước dư thu được 4,48 (l) khí (đktc). Gíá trị của m là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 7,3
- Câu B. 5,84
- Câu C. 6,15
- Câu D. 3,65
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Bài tập biện luận công thức dựa vào giả thuyết
Cho 2 hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2 . Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. CH3OH và NH3
- Câu B. CH3OH và CH3NH2
- Câu C. CH3NH2 và NH3
- Câu D. C2H3OH và N2
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC