Bài toán khối lượng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 19,6.
- Câu B. 9,8.
- Câu C. 16,4. Đáp án đúng
- Câu D. 8,2.
Nguồn nội dung
ĐỀ THAM KHẢO LẦN 3 - BỘ GD-ĐT
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3COONa NaOH + CH3COONH4 → CH3COONa + H2O + NH3
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
NaOH + CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3COONa
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 2
- Câu C. 5
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
THPT NHÃ NAM - BẮC GIANG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + H2O + NaCl NaOH + CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3COONa 3NaOH + (C17H33COO)3C3H5 → C3H5(OH)3 + 3C17H33COONa
Câu hỏi kết quả số #2
Bài toán khối lượng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 19,6.
- Câu B. 9,8.
- Câu C. 16,4.
- Câu D. 8,2.
Nguồn nội dung
ĐỀ THAM KHẢO LẦN 3 - BỘ GD-ĐT
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3COONa NaOH + CH3COONH4 → CH3COONa + H2O + NH3
Câu hỏi kết quả số #3
Khối lượng muối este
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 12,3 gam.
- Câu B. 16,4 gam.
- Câu C. 4,10 gam.
- Câu D. 8,2 gam.
Nguồn nội dung
Đề thi thử THPTQG 2018
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #4
Công thức cấu tạo của este
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. CH3COOC2H5.
- Câu B. HCOOCH(CH3)2.
- Câu C. C2H5COOCH3.
- Câu D. HCOOCH2CH2CH3.
Nguồn nội dung
Đề thi thử THPTQG 2018
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + CH3COONH4 → CH3COONa + H2O + NH3
Câu hỏi kết quả số #1
Bài toán khối lượng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 19,6.
- Câu B. 9,8.
- Câu C. 16,4.
- Câu D. 8,2.
Nguồn nội dung
ĐỀ THAM KHẢO LẦN 3 - BỘ GD-ĐT
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3COONa NaOH + CH3COONH4 → CH3COONa + H2O + NH3
Câu hỏi kết quả số #2
Bài tập biện luận công thức cấu tạo dựa vào chuỗi phương trình
Cho sơ đồ chuyển hóa sau : (1) C4H6O2 (M) + NaOH ® (to) (A)+ (B) (2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O ® (to) (F)↓ + Ag + NH4NO3 (3) (F) + NaOH ® (to) (A)↑ + NH3 + H2O. M là chất
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. HCOO(CH2)=CH2
- Câu B. CH3COOCH=CH2
- Câu C. HCOOCH=CHCH3
- Câu D. CH2=CHCOOCH3
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 NaOH + CH3COONH4 → CH3COONa + H2O + NH3 NaOH + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COONa 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4
Câu hỏi kết quả số #3
Xác định chất
Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
(1) C4H6O2 (M) + NaOH (A) + (B)
(2) (B) + AgNO3 + NH3 +H2O (F)↓ + Ag + NH4NO3
(3) (F) + NaOH (A)↑ + NH3 + H2O Chất M là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. HCOO(CH2)=CH2
- Câu B. CH3COOCH=CH2
- Câu C. HCOOCH=CHCH3
- Câu D. CH2=CHCOOCH3
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC - THPTQG 2018
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + CH3COONH4 → CH3COONa + H2O + NH3 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 NaOH + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COONa
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Bài toán thể tích
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6,72
- Câu B. 8,96
- Câu C. 2,24
- Câu D. 4,48
Nguồn nội dung
ĐỀ THAM KHẢO LẦN 3 - BỘ GD-ĐT
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Kim loại
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Fe, Cu.
- Câu B. Cu, Ag.
- Câu C. Zn, Ag.
- Câu D. Fe, Ag.
Nguồn nội dung
ĐỀ THAM KHẢO LẦN 3 - BỘ GD-ĐT
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 Cu(NO3)2 + Fe → Cu + Fe(NO3)2 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2