Chất làm hồ tinh bôt hóa xanh
sau: O3, Cl2, Br2, FeCl3, AgNO3 tác dụng với dung dịch X. Số chất làm
dung dịch X chuyển sang màu xanh là:
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. 3 chất.
- Câu B. 4 chất. Đáp án đúng
- Câu C. 2 chất.
- Câu D. 5 chất.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2KI → I2 + 2KCl 2KI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2KCl H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2 Br2 + 2KI → I2 + 2KBr
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
Cl2 + 2KI → I2 + 2KCl
Câu hỏi kết quả số #1
Chất làm hồ tinh bôt hóa xanh
sau: O3, Cl2, Br2, FeCl3, AgNO3 tác dụng với dung dịch X. Số chất làm
dung dịch X chuyển sang màu xanh là:
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. 3 chất.
- Câu B. 4 chất.
- Câu C. 2 chất.
- Câu D. 5 chất.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2KI → I2 + 2KCl 2KI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2KCl H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2 Br2 + 2KI → I2 + 2KBr
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng tạo đơn chất
O2 + C3H6O2 → ;
H2O + HCOOC6H5 → ;
Cl2 + KI →
;
HNO2 + H2NCH2COOH → ;
CH4 + Cl2 →
;
HNO3 + CH3NH2 →
;
FeCl2 + H2O2 + HCl →
;
2SO4 + ZnO →
; ;
CH3COOCH=CH2 →
;
KOH + CO2 → ;
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2KI → I2 + 2KCl 2KOH + CO2 → H2O + K2CO3 2FeCl2 + H2O2 + 2HCl → H2O + 2FeCl3 H2SO4 + ZnO → H2O + ZnSO4 CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl 7O2 + 2C3H6O2 → 6H2O + 6CO2 CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COOH + H2O HNO2 + H2NCH2COOH → H2O + N2 + HOCH2COOH 3HNO3 + 5CH3NH2 → 5CH3OH + 4H2O + 4N2 H2O + HCOOC6H5 → C6H5OH + HCOOH
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng tạo chất khí
NaOH + NaHSO3 → ;
FeSO4 + Ba(OH)2 → ;
Zn + Fe(NO3)3 → ;
FeCl2 + Na2S → ;
FeS2 + HNO3 → ;
Ca3P2 + H2O → ;
O2 + C3H6O2 → ;
H2O + HCOOC6H5 → ;
Cl2 + KI → ;
HNO2 + H2NCH2COOH → ;
CH4 + Cl2 → ;
HNO3 + CH3NH2 → ;
FeCl2 + H2O2 + HCl → ;
H2SO4 + ZnO → ;
CH3COOCH=CH2 → ;
KOH + CO2 → ;
HCl + MgO → ;
NaOH + P2O5 → ;
C2H2 + HCl → ;
Fe2(SO4)3 + H2O → ;
Br2 + H2 → ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 10
- Câu B. 14
- Câu C. 18
- Câu D. 22
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3Cu(NO3)2 → 3Cu + 2Al(NO3)3 Br2 + H2 → 2HBr 2C + O2 → 2CO Cl2 + 2KI → I2 + 2KCl 2KOH + CO2 → H2O + K2CO3 2FeCl2 + H2O2 + 2HCl → H2O + 2FeCl3 FeCl2 + Na2S → FeS + 2NaCl AgNO3 + KCl → AgCl + KNO3 4NaOH + P2O5 → H2O + 2Na2HPO4 Ca3P2 + 3H2O → Ca(OH)2 + 2PH3 NaOH + NaHSO3 → H2O + Na2SO3 FeS2 + 8HNO3 → 2H2O + 2H2SO4 + 5NO + Fe(NO3)3 3Zn + 2Fe(NO3)3 → 2Fe + 3Zn(NO3)2 2HCl + MgO → H2O + MgCl2 C2H2 + HCl → CH2=CHCl 3H2 + C6H5NO2 → C6H5NH2 + 2H2O H2SO4 + ZnO → H2O + ZnSO4 C2H6 → C2H4 + H2 CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl H2SO4 + Ba → H2 + BaSO4 7O2 + 2C3H6O2 → 6H2O + 6CO2 CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COOH + H2O FeSO4 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 + BaSO4 HNO2 + H2NCH2COOH → H2O + N2 + HOCH2COOH O2 + CH3COOC2H5 → 4H2O + 4CO2 3HNO3 + 5CH3NH2 → 5CH3OH + 4H2O + 4N2 Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 H2O + HCOOC6H5 → C6H5OH + HCOOH
2KI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2KCl
Câu hỏi kết quả số #1
Chất làm hồ tinh bôt hóa xanh
sau: O3, Cl2, Br2, FeCl3, AgNO3 tác dụng với dung dịch X. Số chất làm
dung dịch X chuyển sang màu xanh là:
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. 3 chất.
- Câu B. 4 chất.
- Câu C. 2 chất.
- Câu D. 5 chất.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2KI → I2 + 2KCl 2KI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2KCl H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2 Br2 + 2KI → I2 + 2KBr
Câu hỏi kết quả số #2
Muối Fe
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. kết tủa anh lam
- Câu B. không có hiện tượng gi
- Câu C. kết tủa vàng
- Câu D. kết tủa đen tím Iod
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 10
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2
Câu hỏi kết quả số #1
Halogen
(1) O3 + dung dịch KI →
(2) F2 + H2O (t0)→
(3) MnO2 + HCl đặc (t0)→
(4) Cl2 + dung dịch H2S →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. (1), (2), (3).
- Câu B. (1), (3), (4).
- Câu C. (2), (3), (4).
- Câu D. (1), (2), (4).
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4Cl2 + 4H2O + H2S → H2SO4 + 8HCl 2F2 + 2H2O → O2 + 4HF H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng hóa học
1. Sục Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2 2. Sục CO2 vào dung dịch clorua vôi
3. Sục O3 vào dung dịch KI 4. Sục H2S vào dung dịch FeCl2
5. Cho HI vào dung dịch FeCl3
6. Cho dung dịch H2SO4 đặc nóng vào NaBr tinh thể.
Số trường hợp xẩy ra phản ứng oxi hóa khử là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O 2CaOCl2 + H2O + CO2 → CaCO3 + CaCl2 + 2HClO 2HI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + 2HCl + I2 H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2 H2SO4 + 2HBr → Br2 + 2H2O + SO2 H2SO4 + NaBr → NaHSO4 + HBr 2Ca(OH)2 + 2Cl2 → 2H2O + CaCl2 + Ca(ClO)2
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng tạo đơn chất
(1) Thêm một lượng nhỏ bột MnO2 vào dung dịch hiđro peoxit
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch Br2 rồi đun nóng.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đốt nóng.
(4) Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.
(6) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
(7) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch AlCl3
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 7
- Câu B. 6
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Đề thi thử THPTQG 2018
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl 3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2 H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2 6HCl + KClO3 → 3Cl2 + 3H2O + KCl 2H2O2 → 2H2O + O2 2AlCl3 + 6H2O + 2Na2S → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl Br2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HBr
Câu hỏi kết quả số #4
Phản ứng tạo đơn chất
(1) O3 + dung dịch KI →
(2) F2 + H2O (t0)→
(3) MnO2 + HCl đặc (t0)→
(4) Cl2 + dung dịch H2S →
Các phản ứng tạo ra đơn chất là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. (1), (2), (3).
- Câu B. (1), (3), (4).
- Câu C. (2), (3), (4).
- Câu D. (1), (2), (4).
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4Cl2 + 4H2O + H2S → H2SO4 + 8HCl 2F2 + 2H2O → O2 + 4HF H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2
Br2 + 2KI → I2 + 2KBr
Câu hỏi kết quả số #1
Chất làm hồ tinh bôt hóa xanh
sau: O3, Cl2, Br2, FeCl3, AgNO3 tác dụng với dung dịch X. Số chất làm
dung dịch X chuyển sang màu xanh là:
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. 3 chất.
- Câu B. 4 chất.
- Câu C. 2 chất.
- Câu D. 5 chất.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cl2 + 2KI → I2 + 2KCl 2KI + 2FeCl3 → 2FeCl2 + I2 + 2KCl H2O + 2KI + O3 → I2 + 2KOH + O2 Br2 + 2KI → I2 + 2KBr
Câu hỏi kết quả số #2
Khối lương polime
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. 5,2g
- Câu B. 1,3g
- Câu C. 3,9g
- Câu D. 6,5g
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. 60%
- Câu B. 75%
- Câu C. 80%
- Câu D. 83.33%
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #4
Phản ứng hóa học
H2O + K2CO3 + FeCl3 → ;
CH3I + C2H5NH2 → ;
Br2 + C6H6 → ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O → ;
NaHCO3 + C2H5COOH → ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 → ;
Br2 + KI → ;
H2O + KCl → ;
S + CrO3 → ;
FeCl2 + H2O → ;
AlCl3 →(t0) ;
;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 → ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 → ;
O2 + C4H10 →
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 8
- Câu C. 10
- Câu D. 12
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Br2 + 2KI → I2 + 2KBr H2O + KCl → H2 + KClO3 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 Br2 + C6H6 → C6H5Br + HBr 3FeCl2 + 4H2O → H2 + 6HCl + Fe3O4 5O2 + 2C4H10 → 4CH3COOH + 2H2O 3H2SO4 + 2KMnO4 + 5H2C2O4 → 8H2O + 2MnSO4 + K2SO4 + 10CO2 CH3I + C2H5NH2 → HI + C2H5NHCH3 3S + 4CrO3 → 3SO2 + 2Cr2O3 NaOH + HCOONH3CH2CH3 → H2O + C2H5NH2 + HCOONa 2AgNO3 + C6H12O6 + H2O + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7NH4 Br2 + H2O + CH3CH2CH=O → CH3CH2COOH + 2HBr 3H2O + 3K2CO3 + 2FeCl3 → 6KCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3 NaHCO3 + C2H5COOH → H2O + CO2 + C2H5COONa
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Cặp chất không phản ứng trực tiếp với nhau
hợp, cặp chất nào sau đây không phản ứng trực tiếp với nhau?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2 và 4
- Câu B. 2 và 4
- Câu C. 1 và 3
- Câu D. 1 và 2
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4Cl2 + 4H2O + H2S → H2SO4 + 8HCl 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S Cl2 + 2H2O + SO2 → H2SO4 + 2HCl
Câu hỏi kết quả số #2
Chất làm khô clo ẩm
Phân loại câu hỏi
Lớp 10 Cơ bản- Câu A. Dung dịch H2SO4 đậm đặc.
- Câu B. Na2SO3 khan.
- Câu C. CaO.
- Câu D. Dung dịch NaOH đặc.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O CaO + H2O → Ca(OH)2 Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO Cl2 + H2O + Na2SO3 → 2HCl + Na2SO4