Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
4O3 | + | PbS | → | 4O2 | + | PbSO4 | |
ozon | Chì(II) sunfua | oxi | Chì(II) sulfat | ||||
Chì(II) sunfua | Lead(II) sulfate | ||||||
(khí) | (rắn) | (khí) | (kt) | ||||
(lục nhạt) | (đen) | (không màu) | (trắng) | ||||
Muối | |||||||
48 | 239 | 32 | 303 | ||||
4 | 1 | 4 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4O3 + PbS → 4O2 + PbSO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, O3 (ozon) phản ứng với PbS (Chì(II) sunfua) để tạo ra O2 (oxi), PbSO4 (Chì(II) sulfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
PbS tác dụng với odon
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là O3 (ozon) tác dụng PbS (Chì(II) sunfua) và tạo ra chất O2 (oxi), PbSO4 (Chì(II) sulfat)
khí thoát ra
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O3 (ozon) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O3 (ozon) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O3 (ozon) ra PbSO4 (Chì(II) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O3 (ozon) ra PbSO4 (Chì(II) sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PbS (Chì(II) sunfua) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ PbS (Chì(II) sunfua) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PbS (Chì(II) sunfua) ra PbSO4 (Chì(II) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ PbS (Chì(II) sunfua) ra PbSO4 (Chì(II) sulfat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(ozone)
3O2 → 2O3 4H2O + 4OF2 → O2 + 2O3 + 8HF 2H2SO4 + 2CsO2 → H2O + O3 + 2CsHSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O3(lead(ii) sulfide)
H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS Na2S + Pb(NO3)2 → 2NaNO3 + PbS Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra PbS(oxygen)
2Mg + O2 → 2MgO 4Al + 3O2 → 2Al2O3 C + O2 → CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có O2 tham gia phản ứng(C.I.77630; Anglislite; Fast White; Milk White; C.I.Pigment White 3; Sulfuric acid lead(II); Plumbous sulfate; Lead(II) sulfate; Freemans White Lead; NA-2291; Lead Bottoms; Mulhouse White; Sulfuric acid lead(II) salt; Anglesite)
Na2CO3 + PbSO4 → Na2SO4 + PbCO3 2C + PbSO4 → 2CO2 + PbS 4H2 + PbSO4 → 4H2O + PbS Tổng hợp tất cả phương trình có PbSO4 tham gia phản ứng