Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
4NaOH | + | 6NO | → | 2H2O | + | N2 | + | 4NaNO2 | |
natri hidroxit | nitơ oxit | nước | nitơ | Natri nitrit | |||||
Sodium hydroxide | Nitrogen monoxide | Sodium nitrite | |||||||
(dung dịch) | (khí) | (lỏng) | (khí) | (dung dịch) | |||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | (trắng) | ||||||
Bazơ | Muối | ||||||||
40 | 30 | 18 | 28 | 69 | |||||
4 | 6 | 2 | 1 | 4 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4NaOH + 6NO → 2H2O + N2 + 4NaNO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với NO (nitơ oxit) để tạo ra H2O (nước), N2 (nitơ), NaNO2 (Natri nitrit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với NO (nitơ oxit) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với N2 (nitơ) phản ứng với NaNO2 (Natri nitrit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng NO (nitơ oxit) và tạo ra chất H2O (nước), N2 (nitơ), NaNO2 (Natri nitrit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), N2 (nitơ) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), NaNO2 (Natri nitrit) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dung dịch), NO (nitơ oxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra N2 (nitơ)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaNO2 (Natri nitrit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaNO2 (Natri nitrit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NO (nitơ oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NO (nitơ oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NO (nitơ oxit) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NO (nitơ oxit) ra N2 (nitơ)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NO (nitơ oxit) ra NaNO2 (Natri nitrit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NO (nitơ oxit) ra NaNO2 (Natri nitrit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(nitrogen monoxide)
H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO 3FeCl2 + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 + 2FeCl3 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NO(water)
Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr 2H2O → 2H2 + O2 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(nitrogen)
3Cl2 + N2 → 2NCl3 3H2 + N2 → 2NH3 N2 + O2 → 2NO Tổng hợp tất cả phương trình có N2 tham gia phản ứng(sodium nitrite)
NaNO2 + NH4Cl → 2H2O + N2 + NaCl FeCl2 + 2HCl + NaNO2 → H2O + NaCl + NO + FeCl3 2H2SO4 + 2KI + 2NaNO2 → 2H2O + I2 + Na2SO4 + NO + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có NaNO2 tham gia phản ứng