Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
6H2SO4 | + | Cu2S | → | 6H2O | + | 5SO2 | + | 2CuSO4 | |
axit sulfuric | Đồng(I) sunfua | nước | lưu hùynh dioxit | Đồng(II) sunfat | |||||
Sulfuric acid; | Copper(I) sulfide | Sulfur đioxit | Copper(II) sulfate | ||||||
(dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (khí) | (dung dịch) | |||||
(không màu) | (không màu) | (không màu, mùi hắc) | (xanh lam) | ||||||
Axit | Muối | Muối | |||||||
98 | 159 | 18 | 64 | 160 | |||||
6 | 1 | 6 | 5 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
6H2SO4 + Cu2S → 6H2O + 5SO2 + 2CuSO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với Cu2S (Đồng(I) sunfua) để tạo ra H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit), CuSO4 (Đồng(II) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
cho Cu2S tác dụng với dd axit H2SO4
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Cu2S (Đồng(I) sunfua) và tạo ra chất H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit), CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
có khí thoát ra.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu2S (Đồng(I) sunfua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu2S (Đồng(I) sunfua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu2S (Đồng(I) sunfua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu2S (Đồng(I) sunfua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu2S (Đồng(I) sunfua) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu2S (Đồng(I) sunfua) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sulfuric acid)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O + 2ZnSO4 → 2H2SO4 + O2 + 2Zn Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2SO4(copper(i) sulfide)
2Cu + S → Cu2S 2CuS + H2 → H2S + Cu2S 3S + 2Cu2O → SO2 + 2Cu2S Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cu2S(water)
2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 2H2O → 2H2 + O2 CaO + H2O → Ca(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(sulfur dioxide)
2SO2 + Ba(OH)2 → Ba(HSO3)2 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 H2O + SO2 + CaSO3 → Ca(HSO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình có SO2 tham gia phản ứng(copper(ii) sulfate)
2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có CuSO4 tham gia phản ứng