Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||||
3Cu | + | 8HCl | + | 8NaNO3 | → | 3Cu(NO3)2 | + | 4H2O | + | 8NaCl | + | NO | |
đồng | axit clohidric | Natri Nitrat | Đồng nitrat | nước | Natri Clorua | nitơ oxit | |||||||
Copper | Natri nitrat | Copper(II) nitrate | natri clorua | Nitrogen monoxide | |||||||||
(rắn) | (dung dịch) | (rắn) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (khí) | |||||||
(đỏ) | (không màu) | (trắng) | (xanh lam) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||||
Axit | Muối | Muối | Muối | ||||||||||
64 | 36 | 85 | 188 | 18 | 58 | 30 | |||||||
3 | 8 | 8 | 3 | 4 | 8 | 1 | Hệ số | ||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||||
Số mol | |||||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3Cu + 8HCl + 8NaNO3 → 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 8NaCl + NO là Phản ứng oxi-hoá khử, Cu (đồng) phản ứng với HCl (axit clohidric) phản ứng với NaNO3 (Natri Nitrat) để tạo ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), NO (nitơ oxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Cu (đồng) phản ứng với HCl (axit clohidric) phản ứng với NaNO3 (Natri Nitrat) và tạo ra chất Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NaCl (Natri Clorua) phản ứng với NO (nitơ oxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu (đồng) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat) và tạo ra chất Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước), NaCl (Natri Clorua), NO (nitơ oxit)
Rắn tan, dd chuyển màu xanh, có khí không màu bay lên hóa nâu trong không khí
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra NO (nitơ oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NO (nitơ oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NO (nitơ oxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Cho các dung dịch loãng: (1) AgNO3, (2) FeCl2, (3) HNO3, (4) FeCl3, (5) hỗn hợp gồm NaNO3 và HCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu là.
Điều khẳng định nào sau đây là sai :
Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể hòa tan hết X?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(copper)
C + 2CuO → 2Cu + CO2 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cu(hydrogen chloride)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl(sodium nitrate)
NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3 Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaNO3(copper(ii) nitrate)
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2 Cu(NO3)2 + Fe → Cu + Fe(NO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình có Cu(NO3)2 tham gia phản ứng(water)
Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 CaO + H2O → Ca(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(sodium chloride)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 2NaCl → Cl2 + 2Na Tổng hợp tất cả phương trình có NaCl tham gia phản ứng(nitrogen monoxide)
2NO + O2 → 2NO2 9H2SO4 + 6KMnO4 + 10NO → 4H2O + 10HNO3 + 6MnSO4 + 3K2SO4 2H2S + 2NO → 2H2O + N2 + 2S Tổng hợp tất cả phương trình có NO tham gia phản ứng