Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

K2Cr2O7 + S = Cr2O3 + K2SO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

K2Cr2O7 | Kali dicromat | dung dịch + S | sulfua | rắn = Cr2O3 | Crom(III) oxit | rắn + K2SO4 | Kali sunfat | rắn, Điều kiện Nhiệt độ 800-1000


Cách viết phương trình đã cân bằng

K2Cr2O7 + SCr2O3 + K2SO4
Kali dicromat sulfua Crom(III) oxit Kali sunfat
Crom(III) oxit Potassium sulfate
(dung dịch) (rắn) (rắn) (rắn)
(da cam) (vàng chanh) (lục sẫm) (trắng)
Muối
294 32 152 174
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình K2Cr2O7 + S → Cr2O3 + K2SO4

K2Cr2O7 + S → Cr2O3 + K2SO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, K2Cr2O7 (Kali dicromat) phản ứng với S (sulfua) để tạo ra Cr2O3 (Crom(III) oxit), K2SO4 (Kali sunfat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 800-1000°C

Điều kiện phản ứng K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng S (sulfua) là gì ?

Nhiệt độ: 800-1000°C

Làm cách nào để K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng S (sulfua) xảy ra phản ứng?

cho lưu huỳnh tác dụng với muối kali đicromat

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là K2Cr2O7 (Kali dicromat) tác dụng S (sulfua) và tạo ra chất Cr2O3 (Crom(III) oxit), K2SO4 (Kali sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra K2Cr2O7 + S → Cr2O3 + K2SO4 là gì ?

Màu vàng của Lưu huỳnh (S) tan dần và xuất hiện kết tủa lục thẫm của Crom III oxit (Cr2O3).

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng K2Cr2O7 + S → Cr2O3 + K2SO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra Cr2O3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ K2Cr2O7 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2Cr2O7 (Kali dicromat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ S Ra Cr2O3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S (sulfua) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ S (sulfua) ra Cr2O3 (Crom(III) oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ S Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S (sulfua) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ S (sulfua) ra K2SO4 (Kali sunfat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình K2Cr2O7 + S → Cr2O3 + K2SO4

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

K2Cr2O7 + S → Cr2O3 + K2SO4 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra K2Cr2O7 (Kali dicromat)

(Potassium dichromate; Potassium bichromate; Dichromic acid dipotassium salt)

H2SO4 + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + K2SO4 HCl + 2K2CrO4 → H2O + K2Cr2O7 + 2KCl H2O + 2CO2 + 2K2CrO4 → K2Cr2O7 + 2KHCO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2Cr2O7