Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ FeCl2, H2O, CH3NH2 ra Fe(OH)2, CH3NH3Cl

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) , H2O (nước) , CH3NH2 (Metylamin) ra Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) , CH3NH3Cl (Aminometan hidroclorua) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng vói H2O (nước) CH3NH2 (Metylamin) tạo thành Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit)

Phương trình để tạo ra chất FeCl2 (sắt (II) clorua) (iron(ii) chloride)

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 Mg + 2FeCl3 → 2FeCl2 + MgCl2

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2

Phương trình để tạo ra chất CH3NH2 (Metylamin) (Methanamine; Methylamine; Aminomethane; Monomethylamine)

2NaOH + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + Na2CO3 + 2CH3NH2 HCN + 4H → CH3NH2 KOH + CH3NH3Cl → H2O + KCl + CH3NH2

Phương trình để tạo ra chất Fe(OH)2 (Sắt(II) hidroxit) ()

FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2 2H2O + 2NH3 + FeSO4 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)2

Phương trình để tạo ra chất CH3NH3Cl (Aminometan hidroclorua) (Methylamine hydrochloride; Aminomethane hydrochloride; Methaneamine hydrochloride)

2HCl + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl FeCl2 + 2H2O + 2CH3NH2 → Fe(OH)2 + 2CH3NH3Cl HCl + CH3NH2 → CH3NH3Cl