Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||||||
2H2O | + | 3(NH4)2S | + | 2KCrO4 | → | 4KOH | + | 6NH3 | + | 3S | + | 2Cr(OH)3 | |
nước | Amoni sunfua | kali hidroxit | amoniac | sulfua | Cromi(III) hidroxit | ||||||||
Diammonium sulfide | Ammonia | ||||||||||||
(lỏng) | (dung dịch) | (dung dịch) | (dung dịch) | (khí) | (rắn) | (dung dịch) | |||||||
(không màu) | (vàng đậm) | (không màu, mùi khai) | (vàng chanh) | (lục nhạt) | |||||||||
Bazơ | Bazơ | Bazơ | |||||||||||
18 | 68 | 155 | 56 | 17 | 32 | 103 | |||||||
2 | 3 | 2 | 4 | 6 | 3 | 2 | Hệ số | ||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||||
Số mol | |||||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2H2O + 3(NH4)2S + 2KCrO4 → 4KOH + 6NH3 + 3S + 2Cr(OH)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với (NH4)2S (Amoni sunfua) phản ứng với KCrO4 () để tạo ra KOH (kali hidroxit), NH3 (amoniac), S (sulfua), Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: trong môi trường trung tính
Điều kiện khác: trong môi trường trung tính
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với (NH4)2S (Amoni sunfua) phản ứng với KCrO4 () và tạo ra chất KOH (kali hidroxit) phản ứng với NH3 (amoniac) phản ứng với S (sulfua) phản ứng với Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng (NH4)2S (Amoni sunfua) tác dụng KCrO4 () và tạo ra chất KOH (kali hidroxit), NH3 (amoniac), S (sulfua), Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)
có khi mùi khai và 1 khí khác có mùi hắc thoát ra
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NH3 (amoniac)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NH3 (amoniac)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra S (sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra S (sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2S (Amoni sunfua) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2S (Amoni sunfua) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2S (Amoni sunfua) ra NH3 (amoniac)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2S (Amoni sunfua) ra NH3 (amoniac)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2S (Amoni sunfua) ra S (sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2S (Amoni sunfua) ra S (sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2S (Amoni sunfua) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2S (Amoni sunfua) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCrO4 () ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCrO4 () ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCrO4 () ra NH3 (amoniac)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCrO4 () ra NH3 (amoniac)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCrO4 () ra S (sulfua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCrO4 () ra S (sulfua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCrO4 () ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCrO4 () ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 (6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(ammonium sulfide)
H2S + 2NH3 → (NH4)2S 3H2S + [Cu(NH3)4]SO4 → CuS + H2SO4 + 2(NH4)2S Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra (NH4)2S(potassium hydroxide)
2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3 + Mg(OH)2 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 KOH + HCOOCH3 → CH3OH + HCOOK Tổng hợp tất cả phương trình có KOH tham gia phản ứng(ammonia)
2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 2AgNO3 + H2O + HCHO + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + HCOONH4 2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O Tổng hợp tất cả phương trình có NH3 tham gia phản ứng(sulfur)
Fe + S → FeS H2 + S → H2S Cu + S → CuS Tổng hợp tất cả phương trình có S tham gia phản ứng()
Ba(OH)2 + 2Cr(OH)3 → 4H2O + Ba(CrO2)2 NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2 2Cr(OH)3 → 3H2O + Cr2O3 Tổng hợp tất cả phương trình có Cr(OH)3 tham gia phản ứng