Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||||
CuO | + | H2O | ![]() | Cu(OH)2 | |||||
Đồng (II) oxit | nước | Đồng (II) hidroxit | |||||||
Copper(II) oxide | Copper(II) hydroxide | ||||||||
(rắn) | (lỏng) | (kết tủa) | |||||||
(đen) | (không màu) | (xanh lam) | |||||||
Muối | |||||||||
80 | 18 | 98 | |||||||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
CuO + H2O → Cu(OH)2 là Phản ứng hoá hợp, CuO (Đồng (II) oxit) phản ứng với H2O (nước) để tạo ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ thường
Điều kiện khác: ở nhiệt độ thường
Cho vào ống nghiệm một lượng nhỏ CuO. Sau đó, rót 1 ít nước vào ống nghiệm
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CuO (Đồng (II) oxit) tác dụng H2O (nước) và tạo ra chất Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Phản ứng không xảy ra
Nước có thể hóa hợp với một số oxit bazơ (như Na2O, K2O, CaO,…) tạo ra các hiđroxit tương ứng, NaOH, KOH, Ca(OH)2. Tuy nhiên, cũng có một số oxit bazơ (MgO, CuO, ZnO, Al2O3, FeO, Fe2O3) không thể phản ứng được với H2O.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa - khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa - khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
Xem tất cả phương trình Phản ứng hoá hợp
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiNước có thành phần và tính chất như thế nào ? Nước Có vai trò gì trong đời sống và sản xuất ? Phải làm gì để giữ cho nguồn nước không bị ô nhiễm ?
Tìm hiểu sự oxi hóa là gì và ứng dụng trong đời sống.
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 36. Nước" Bài 25. Sự oxi hóa – Phản ứng hóa hợp – Ứng dụng của oxi"(copper(ii) oxide)
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2O2 + Cu2S → 2CuO + SO2 5O2 + 4FeCu2S2 → 8CuO + 2Fe2O3 + 8SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CuO(water)
(6x-2y)HNO3 + FexOy → (3x-y)H2O + 3x-2yNO2 + xFe(NO3)3 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(copper(ii) hydroxide)
2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → H2O + 2Cu2O + C6H12O7 Cu(OH)2 + 2HCl → 2H2O + CuCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có Cu(OH)2 tham gia phản ứng