Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
Cu | + | Pb(NO3)2 | ![]() | Cu(NO3)2 | + | Pb | |||
đồng | chì nitrat | Đồng nitrat | Chì | ||||||
Copper | Copper(II) nitrate | Lead | |||||||
(rắn) | (dung dịch) | (dung dịch) | (rắn) | ||||||
(vàng ánh đỏ) | (không màu) | (xanh lam) | (xám) | ||||||
Muối | Muối | ||||||||
64 | 331 | 188 | 207 | ||||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Cu + Pb(NO3)2 → Cu(NO3)2 + Pb là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cu (đồng) phản ứng với Pb(NO3)2 (chì nitrat) để tạo ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), Pb (Chì) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: ở nhiệt độ thường
Điều kiện khác: ở nhiệt độ thường
Nhỏ dung dịch chì nitrat vào ống nghiệm chứa lượng nhỏ kim loại đồng.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu (đồng) tác dụng Pb(NO3)2 (chì nitrat) và tạo ra chất Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), Pb (Chì)
Phản ứng không xảy ra
Kim loại đồng không thể khử được ion kim loại đứng trước nó trong dãy điện hóa.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra Pb (Chì)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra Pb (Chì)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra Pb (Chì)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Pb(NO3)2 (chì nitrat) ra Pb (Chì)
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(copper)
C + Cu2O → CO + 2Cu Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cu(lead(ii) nitrate)
2HNO3 + Pb → H2O + Pb(NO3)2 6HNO3 + 2Mn(NO3)2 + 5PbO2 → 2H2O + 5Pb(NO3)2 + 2HMnO4 2HNO3 + Pb(OH)2 → 2H2O + Pb(NO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Pb(NO3)2(copper(ii) nitrate)
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 Cu(NO3)2 + Fe → Cu + Fe(NO3)2 CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có Cu(NO3)2 tham gia phản ứng(lead)
3H2SO4 + Pb → 2H2O + SO2 + Pb(HSO4)2 O2 + 2Pb → 2PbO 2HNO3 + Pb → H2O + Pb(NO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình có Pb tham gia phản ứng