Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

3Cu + 4H2SO4 + 2Al(NO3)3 = Al2(SO4)3 + 2Cu(NO3)2 + 4H2O + NO + CuSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Cu | đồng | rắn + H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + Al(NO3)3 | Nhôm nitrat | rắn = Al2(SO4)3 | Nhôm sunfat | rắn + Cu(NO3)2 | Đồng nitrat | rắn + H2O | nước | lỏng + NO | nitơ oxit | khí + CuSO4 | Đồng(II) sunfat | rắn, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.


Cách viết phương trình đã cân bằng

3Cu + 4H2SO4 + 2Al(NO3)3Al2(SO4)3 + 2Cu(NO3)2 + 4H2O + NO + CuSO4
đồng axit sulfuric Nhôm nitrat Nhôm sunfat Đồng nitrat nước nitơ oxit Đồng(II) sunfat
Copper Sulfuric acid; Aluminium nitrate Aluminium sulfate Copper(II) nitrate Nitrogen monoxide Copper(II) sulfate
(rắn) (dung dịch) (rắn) (rắn) (rắn) (lỏng) (khí) (rắn)
(đỏ) (không màu) (trắng) (không màu) (không màu)
Axit Muối Muối Muối Muối
64 98 213 342 188 18 30 160
3 4 2 1 2 4 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3Cu + 4H2SO4 + 2Al(NO3)3 → Al2(SO4)3 + 2Cu(NO3)2 + 4H2O + NO + CuSO4

3Cu + 4H2SO4 + 2Al(NO3)3 → Al2(SO4)3 + 2Cu(NO3)2 + 4H2O + NO + CuSO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cu (đồng) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) để tạo ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat), Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước), NO (nitơ oxit), CuSO4 (Đồng(II) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Điều kiện phản ứng Cu (đồng) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) là gì ?

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Làm cách nào để Cu (đồng) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) xảy ra phản ứng?

Cu phản ứng với Al(NO3)3 trong môi trường acid H2SO4.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu (đồng) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) và tạo ra chất Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat), Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước), NO (nitơ oxit), CuSO4 (Đồng(II) sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Cu + 4H2SO4 + 2Al(NO3)3 → Al2(SO4)3 + 2Cu(NO3)2 + 4H2O + NO + CuSO4 là gì ?

Rắn tan, dd chuyển sang màu xanh lam nhạt, có khí không màu thoát ra hóa nâu trong không khí

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3Cu + 4H2SO4 + 2Al(NO3)3 → Al2(SO4)3 + 2Cu(NO3)2 + 4H2O + NO + CuSO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra Al2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra Cu(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra CuSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Al2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Cu(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra CuSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Al(NO3)3 Ra Al2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) ra Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Al(NO3)3 Ra Cu(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ Al(NO3)3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Al(NO3)3 Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Al(NO3)3 Ra CuSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Cu + 4H2SO4 + 2Al(NO3)3 → Al2(SO4)3 + 2Cu(NO3)2 + 4H2O + NO + CuSO4

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

3Cu + 4H2SO4 + 2Al(NO3)3 → Al2(SO4)3 + 2Cu(NO3)2 + 4H2O + NO + CuSO4 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!