Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
2NH3 | + | 3SO3 | → | H2O | + | N2 | + | 3SO2 | |
amoniac | sulfuarơ | nước | nitơ | lưu hùynh dioxit | |||||
Ammonia | Sulfur trioxit | Sulfur đioxit | |||||||
(khí) | (lỏng) | (lỏng) | (khí) | (khí) | |||||
(không màu, mùi khai.) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | (không màu, mùi hắc) | |||||
Bazơ | |||||||||
17 | 80 | 18 | 28 | 64 | |||||
2 | 3 | 1 | 1 | 3 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2NH3 + 3SO3 → H2O + N2 + 3SO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, NH3 (amoniac) phản ứng với SO3 (sulfuarơ) để tạo ra H2O (nước), N2 (nitơ), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
cho NH3 tác dụng với SO3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NH3 (amoniac) tác dụng SO3 (sulfuarơ) và tạo ra chất H2O (nước), N2 (nitơ), SO2 (lưu hùynh dioxit)
xuất hiện khí có mùi hắc sunfurơ (SO2).
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra N2 (nitơ)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO3 (sulfuarơ) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO3 (sulfuarơ) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO3 (sulfuarơ) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO3 (sulfuarơ) ra N2 (nitơ)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SO3 (sulfuarơ) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ SO3 (sulfuarơ) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(ammonia)
2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 3H2 + N2 → 2NH3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NH3()
Fe2(SO4)3 → Fe2O3 + 3SO3 2NO + SO2 → SO3 + N2O Na2S2O7 → Na2SO4 + SO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra SO3(water)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(nitrogen)
3H2 + N2 → 2NH3 3Cl2 + N2 → 2NCl3 N2 + O2 → 2NO Tổng hợp tất cả phương trình có N2 tham gia phản ứng(sulfur dioxide)
2SO2 + Ba(OH)2 → Ba(HSO3)2 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 H2O + SO2 → H2SO3 Tổng hợp tất cả phương trình có SO2 tham gia phản ứng