Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2FeCl3 | + | Ni | → | 2FeCl2 | + | NiCl2 | |
Sắt triclorua | Niken | sắt (II) clorua | Niken(II) clorua | ||||
Iron(III) chloride | Niken | Nickel(II) chloride | |||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | ||||
Muối | Muối | Muối | |||||
162 | 59 | 127 | 130 | ||||
2 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2FeCl3 + Ni → 2FeCl2 + NiCl2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, FeCl3 (Sắt triclorua) phản ứng với Ni (Niken) để tạo ra FeCl2 (sắt (II) clorua), NiCl2 (Niken(II) clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho Ni tác dụng với FeCl3.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeCl3 (Sắt triclorua) tác dụng Ni (Niken) và tạo ra chất FeCl2 (sắt (II) clorua), NiCl2 (Niken(II) clorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm FeCl2 (sắt (II) clorua) (trạng thái: rắn), NiCl2 (Niken(II) clorua) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia FeCl3 (Sắt triclorua) (trạng thái: rắn), Ni (Niken) (trạng thái: rắn), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra NiCl2 (Niken(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra NiCl2 (Niken(II) clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ni (Niken) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ni (Niken) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ni (Niken) ra NiCl2 (Niken(II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ni (Niken) ra NiCl2 (Niken(II) clorua)Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Fe. Số kim loại trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl3 dư tạo kết tủa là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(iron chloride)
3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 3FeCl2 + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 + 2FeCl3 3Cl2 + 6Fe(NO3)2 → 4Fe(NO3)3 + 2FeCl3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeCl3(nickel)
2H2O + 2NiSO4 → 2H2SO4 + O2 + 2Ni NiCl2 → Cl2 + Ni H2 + NiF2 → Ni + 2HF Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ni(iron(ii) chloride)
FeCl2 → Cl2 + Fe 3FeCl2 + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 + 2FeCl3 FeCl2 + 4HNO3 → H2O + 2HCl + NO2 + Fe(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình có FeCl2 tham gia phản ứng(nickel(ii) chloride)
NiCl2 → Cl2 + Ni NiCl2 + 2NaC5H5 → 2NaCl + Ni(C5H5)2 3CsCl + NiCl2 → Cs3NiCl5 Tổng hợp tất cả phương trình có NiCl2 tham gia phản ứng