Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
(NH4)2CO3 | + | FeSO4 | → | (NH4)2SO4 | + | FeCO3 | |
amoni cacbonat | Sắt(II) sunfat | amoni sulfat | sắt (II) cacbonat | ||||
Amoni carbonat | Iron (II) sulfate | Iron (II) carbonate | |||||
(khí) | (rắn) | (khí) | (kt) | ||||
(trắng) | |||||||
Muối | Muối | Muối | Muối | ||||
96 | 152 | 132 | 116 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
(NH4)2CO3 + FeSO4 → (NH4)2SO4 + FeCO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) phản ứng với FeSO4 (Sắt(II) sunfat) để tạo ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat), FeCO3 (sắt (II) cacbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho FeSO4 tác dụng với (NH4)2CO3.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) tác dụng FeSO4 (Sắt(II) sunfat) và tạo ra chất (NH4)2SO4 (amoni sulfat), FeCO3 (sắt (II) cacbonat)
Xuất hiện kết tủa trắng.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) ra FeCO3 (sắt (II) cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (NH4)2CO3 (amoni cacbonat) ra FeCO3 (sắt (II) cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra FeCO3 (sắt (II) cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeSO4 (Sắt(II) sunfat) ra FeCO3 (sắt (II) cacbonat)Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Trong các phương trình phản ứng sau, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?
(1). AgNO3 + KCl →
(2). C + O2 →
(3).C2H6 →(t0)
(4). H2SO4 + Ba →
(5). Al + Cu(NO3)2 →
(6). O2 + CH3COOC2H5 →
(7). O2 + N2O →
(8). CH3COOCH3 →(t0)
(9). HCl + NaHSO3 →
(10).(NH4)2CO3 + FeSO4 →
(11). AgNO3 + Ba(OH)2 →
(12). HNO3 + Fe3O4 →
Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn:
- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 loãng dư, thấy thoát ra khí không màu hóa nâu ngoài không khí; đồng thời thu được kết tủa Y.
- B tác dụng với C thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa.
- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí không màu thoát ra.
A, B và C lần lượt là.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
2AgNO3 + H2O + 4NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3 4AgNO3 + 2H2O + HCHO + 6NH3 → (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3 (NH2)2CO + H2O → (NH4)2CO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra (NH4)2CO3()
Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4 4H2SO4 + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + FeSO4 FeCl2 + Ag2SO4 → 2AgCl + FeSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeSO4(ammonium sulfate)
(NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 + 2NH3 (NH4)2SO4 → H2SO4 + 2NH3 (NH4)2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2N2O Tổng hợp tất cả phương trình có (NH4)2SO4 tham gia phản ứng()
FeCO3 → FeO + CO2 4FeCO3 + 6H2O + O2 → 4CO2 + 4Fe(OH)3 FeCO3 + 4HNO3 → 2H2O + NO2 + Fe(NO3)3 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có FeCO3 tham gia phản ứng