Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2Al | + | 3PbO | → | Al2O3 | + | 3Pb | |
Nhôm | Chì(II) oxit | Nhôm oxit | Chì | ||||
Aluminum | Lead(II) oxide | Aluminium oxide | Lead | ||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | ||||
(trắng xám) | |||||||
27 | 223 | 102 | 207 | ||||
2 | 3 | 1 | 3 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2Al + 3PbO → Al2O3 + 3Pb là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Al (Nhôm) phản ứng với PbO (Chì(II) oxit) để tạo ra Al2O3 (Nhôm oxit), Pb (Chì) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho PbO tác dụng với Al ở nhiệt độ cao.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al (Nhôm) tác dụng PbO (Chì(II) oxit) và tạo ra chất Al2O3 (Nhôm oxit), Pb (Chì)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Al2O3 (Nhôm oxit) (trạng thái: rắn), Pb (Chì) (trạng thái: rắn), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Al (Nhôm) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng xám), PbO (Chì(II) oxit) (trạng thái: rắn), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2O3 (Nhôm oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Al2O3 (Nhôm oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al (Nhôm) ra Pb (Chì)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al (Nhôm) ra Pb (Chì)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PbO (Chì(II) oxit) ra Al2O3 (Nhôm oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ PbO (Chì(II) oxit) ra Al2O3 (Nhôm oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ PbO (Chì(II) oxit) ra Pb (Chì)
Xem tất cả phương trình điều chế từ PbO (Chì(II) oxit) ra Pb (Chì)Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium)
2Al2O3 → 4Al + 3O2 2AlCl3 → 2Al + 3Cl2 2AlCl3 + 3Mg → 2Al + 3MgCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al(lead(ii) oxide)
2Pb(NO3)2 → 4NO2 + 4O2 + 2PbO O2 + 2Pb → 2PbO Pb + LiNO3 → PbO + LiNO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra PbO(aluminium oxide)
2Al2O3 → 4Al + 3O2 Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O Tổng hợp tất cả phương trình có Al2O3 tham gia phản ứng(lead)
3H2SO4 + Pb → 2H2O + SO2 + Pb(HSO4)2 O2 + 2Pb → 2PbO 2HNO3 + Pb → H2O + Pb(NO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình có Pb tham gia phản ứng