Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Cl2 + 9H2SO4 + 2Fe3O4 = 3Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2HCl | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Cl2 | clo | khí + H2SO4 | axit sulfuric | lỏng + Fe3O4 | Sắt(II,III) oxit | rắn = Fe2(SO4)3 | sắt (III) sulfat | rắn + H2O | nước | lỏng + HCl | axit clohidric | lỏng, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

Cl2 + 9H2SO4 + 2Fe3O43Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2HCl
clo axit sulfuric Sắt(II,III) oxit sắt (III) sulfat nước axit clohidric
Chlorine Sulfuric acid; Iron(III) sulfate
(khí) (lỏng) (rắn) (rắn) (lỏng) (lỏng)
(vàng xanh) (không màu) (nâu đen) (vàng nâu) (không màu) (không màu)
Axit Muối Axit
71 98 232 400 18 36
1 9 2 3 8 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Cl2 + 9H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2HCl

Cl2 + 9H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2HCl là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cl2 (clo) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), HCl (axit clohidric) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Cl2 (clo) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) xảy ra phản ứng?

Fe3O4 tác dụng với Cl2 và H2SO4

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cl2 (clo) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), HCl (axit clohidric)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cl2 + 9H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2HCl là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: vàng nâu), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), HCl (axit clohidric) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Cl2 (clo) (trạng thái: khí) (màu sắc: vàng xanh), H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: nâu đen), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cl2 + 9H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2HCl

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra Fe2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra HCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra HCl (axit clohidric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra HCl (axit clohidric)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Fe2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra HCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra HCl (axit clohidric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra HCl (axit clohidric)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe3O4 Ra Fe2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe3O4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe3O4 Ra HCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra HCl (axit clohidric)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) ra HCl (axit clohidric)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cl2 + 9H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2HCl


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

Cl2 + 9H2SO4 + 2Fe3O4 → 3Fe2(SO4)3 + 8H2O + 2HCl | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!