Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
2H3PO4 | → | H2O | + | H4P2O7 | |
axit photphoric | nước | axit điphotphoric | |||
Diphosphoric acid | |||||
(dung dịch) | (lỏng) | (dd) | |||
(không màu) | (không màu) | ||||
Axit | |||||
98 | 18 | 178 | |||
2 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2H3PO4 → H2O + H4P2O7 là Phản ứng phân huỷPhản ứng oxi-hoá khử, H3PO4 (axit photphoric) để tạo ra H2O (nước), H4P2O7 (axit điphotphoric) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 200 - 250°C
Nhiệt độ: 200 - 250°C
phân hủy dd axit H3PO4 ở nhiệt độ cao.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H3PO4 (axit photphoric) và tạo ra chất H2O (nước), H4P2O7 (axit điphotphoric)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), H4P2O7 (axit điphotphoric) (trạng thái: dd), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H3PO4 (axit photphoric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H3PO4 (axit photphoric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H3PO4 (axit photphoric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H3PO4 (axit photphoric) ra H4P2O7 (axit điphotphoric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H3PO4 (axit photphoric) ra H4P2O7 (axit điphotphoric)Trong phản ứng phân hủy, số oxi hóa cuả các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng phân hủy có thể là phản ứng oxi hóa - khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa - khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
Xem tất cả phương trình Phản ứng phân huỷ
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(Sonac; Phosphoric acid; Orthophosphoric acid; Phosphoric acid hydrogen)
3H2O + P2O5 → 2H3PO4 3HCl + Ag3PO4 → 3AgCl + H3PO4 5HNO3 + P → H2O + 5NO2 + H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H3PO4(water)
3H2O + P2O5 → 2H3PO4 Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng()
H4P2O7 → H2O + 2HPO3 H4P2O7 + 2NH3 → (NH4)2H2P2O7 H2O + H4P2O7 → 2H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H4P2O7 tham gia phản ứng