Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
CH3COOH | + | H2O2 | → | H2O | + | CH3COOOH | |
acid acetic | oxi già | nước | Axit axetic | ||||
Acid ethanoic | Hydro peroxide | ||||||
60 | 34 | 18 | 76 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
CH3COOH + H2O2 → H2O + CH3COOOH là Phản ứng oxi-hoá khử, CH3COOH (acid acetic) phản ứng với H2O2 (oxi già) để tạo ra H2O (nước), CH3COOOH (Axit axetic) dười điều kiện phản ứng là Xúc tác: H2SO4
Xúc tác: H2SO4
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để CH3COOH (acid acetic) phản ứng với H2O2 (oxi già) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với CH3COOOH (Axit axetic).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CH3COOH (acid acetic) tác dụng H2O2 (oxi già) và tạo ra chất H2O (nước), CH3COOOH (Axit axetic)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), CH3COOOH (Axit axetic), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CH3COOH (acid acetic), H2O2 (oxi già), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra CH3COOOH (Axit axetic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra CH3COOOH (Axit axetic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra CH3COOOH (Axit axetic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra CH3COOOH (Axit axetic)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(ethanoic acid)
C2H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC2H5 CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COOH + H2O 2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CH3COOH(hydrogen peroxide)
H2SO4 + BaO2 → H2O2 + BaSO4 10H2O + 5(NH4)2S2O8 → 5H2O2 + 10NH4HSO4 H2SO4 + Na2O2 → H2O2 + Na2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O2(water)
Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(Carboxymethane; Acetic acid; Ethanoic acid; Vinegar acid; Glacial acetic acid; Alas; Dandelion-Getter; Eco-N-Select; E-308-b)
C6H5COCH3 + CH3COOOH → CH3COOH + C6H5COOCH3 Tổng hợp tất cả phương trình có CH3COOOH tham gia phản ứng