Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
Ag2O | + | H2O2 | → | 2Ag | + | H2O | + | O2 | |
bạc oxit | oxi già | bạc | nước | oxi | |||||
Silver(I) oxide | Hydro peroxide | ||||||||
(lỏng) | (rắn) | (lỏng) | (khí) | ||||||
(vàng nhạt) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | (không màu) | |||||
232 | 34 | 108 | 18 | 32 | |||||
1 | 1 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Ag2O + H2O2 → 2Ag + H2O + O2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Ag2O (bạc oxit) phản ứng với H2O2 (oxi già) để tạo ra Ag (bạc), H2O (nước), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 160-300°C
Nhiệt độ: 160-300°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Ag2O (bạc oxit) phản ứng với H2O2 (oxi già) và tạo ra chất Ag (bạc) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với O2 (oxi).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ag2O (bạc oxit) tác dụng H2O2 (oxi già) và tạo ra chất Ag (bạc), H2O (nước), O2 (oxi)
Khí oxi O2 được sinh ra làm sủi bọt dung dịch, Ag kết tủa trắng
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag2O (bạc oxit) ra Ag (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag2O (bạc oxit) ra Ag (bạc)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag2O (bạc oxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag2O (bạc oxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ag2O (bạc oxit) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ag2O (bạc oxit) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra Ag (bạc)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra Ag (bạc)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O2 (oxi già) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O2 (oxi già) ra O2 (oxi)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
1. H2S+ SO2 →
2. Ag + O3 →
3. Na2SO3 + H2SO4 loãng →
4. SiO2+ Mg →
5. SiO2 + HF →
6. Al2O3 + NaOH →
7. H2O2 + Ag2O →
8. Ca3P2 + H2O→
Số phản ứng oxi hóa khử là:
Cho các nhận định sau:
(1). O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2.
(2). Ozon được ứng dụng vào tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
(3). Ozon được ứng dụng vào sát trùng nước sinh hoạt.
(4). Ozon được ứng dụng vào chữa sâu răng.
(5). Ozon được ứng dụng vào điều chế oxi trong PTN.
(6). Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(7). Tổng hệ số các chất trong phương trình
2KMnO4 +5H2O2 +3H2SO4 → 2MnSO4 + K2SO4 + 5O2 + 8H2O.
khi cân bằng với hệ số nguyên nhỏ nhất là 26.
(8). S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Số nhận định đúng là:
Trong phản ứng hoá học :
Ag2O + H2O2 --> Ag + H2O + O2
Các chất tham gia phản ứng có vai trò là gì ?
Trong phản ứng hóa học: Ag2O + H2O2 → Ag + H2O + O2
Các chất tham gia phản ứng có vai trò là gì ?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(silver oxide)
2Ag + O3 → Ag2O + O2 4Ag + O2 → 2Ag2O 2AgNO3 + CuO → Ag2O + Cu(NO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ag2O(hydrogen peroxide)
H2SO4 + BaO2 → H2O2 + BaSO4 10H2O + 5(NH4)2S2O8 → 5H2O2 + 10NH4HSO4 H2SO4 + Na2O2 → H2O2 + Na2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O2(silver)
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 2Ag + O3 → Ag2O + O2 4Ag + O2 → 2Ag2O Tổng hợp tất cả phương trình có Ag tham gia phản ứng(water)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(oxygen)
2CO + O2 → 2CO2 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 4Al + 3O2 → 2Al2O3 Tổng hợp tất cả phương trình có O2 tham gia phản ứng