Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
H2 | + | 2Na | → | 2NaH | |
hidro | natri | Natri hydrua | |||
Hydrogen | Sodium hydride | ||||
(khí) | (rắn) | (rắn) | |||
(không màu) | (trắng bạc) | (không màu hoặc xám) | |||
Bazơ | |||||
2 | 23 | 24 | |||
1 | 2 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2 + 2Na → 2NaH là Phản ứng oxi-hoá khử, H2 (hidro) phản ứng với Na (natri) để tạo ra NaH (Natri hydrua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 250-400, áp suất
Nhiệt độ: 250-400, áp suất
cho natri tác dụng với hidro
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2 (hidro) tác dụng Na (natri) và tạo ra chất NaH (Natri hydrua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaH (Natri hydrua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: không màu hoặc xám), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2 (hidro) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), Na (natri) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng bạc), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2 (hidro) ra NaH (Natri hydrua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2 (hidro) ra NaH (Natri hydrua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na (natri) ra NaH (Natri hydrua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na (natri) ra NaH (Natri hydrua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi1) Cho Na tác dụng với H2O sẽ phẩm tạo thành là NaOH và đồng thời có khí thoát ra H2
2) Tiếp tục cho NaOH phản ứng với CO2 tạo thành muối Na2CO3 và có hơi nước thoát ra.
3) Cho Na2CO3 đi qua hỗn hợp khí CO2 và H2O sản phẩm tạo thành muối NaHCO3
4) Sau đó cho muối NaHCO3 phản ứng với Ca(OH)2 tạo thành CaCO3 và NaOH có H2O bám ở thành ống nghiệm
5) Cho NaOH phản ứng với axit HCl tạo thành muối NaCl màu trắng.
6) Kế tiếp, cho NaCl phản ứng với H2O tạo thành NaOH và có khí thoát ra.
7) Điện phân dung dịch NaOH tạo thành Na và có khí thoát ra.
8) Cho Na tác dụng với khí H2 tạo thành muối NaH
9) Cuối cùng cho NaH tác dụng H2O tạo thành NaOH và có khí thoát ra.
Có 9 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen)
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2H2O → 2H2 + O2 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2(sodium)
C + 6NaOH → 3H2 + 2Na + 2Na2CO3 2NaCl → Cl2 + 2Na 4NaOH → 2H2O + 4Na + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na(sodium hydride)
H2O + NaH → H2 + NaOH 2NaH + Fe3O4 → 3Fe + 4NaOH 2NaH → H2 + 2Na Tổng hợp tất cả phương trình có NaH tham gia phản ứng