Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
2H2O | + | 2NH3 | + | CuSO4 | → | (NH4)2SO4 | + | Cu(OH)2 | |
nước | amoniac | Đồng(II) sunfat | amoni sulfat | Đồng (II) hidroxit | |||||
Ammonia | Copper(II) sulfate | Copper(II) hydroxide | |||||||
(lỏng) | (khí) | (rắn) | (rắn) | (dd) | |||||
(không màu) | (không màu, mùi khai) | (xanh lam) | |||||||
Bazơ | Muối | Muối | Muối | ||||||
18 | 17 | 160 | 132 | 98 | |||||
2 | 2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2H2O + 2NH3 + CuSO4 → (NH4)2SO4 + Cu(OH)2 là Phản ứng trao đổi, H2O (nước) phản ứng với NH3 (amoniac) phản ứng với CuSO4 (Đồng(II) sunfat) để tạo ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat), Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho CuSO4 đi qua hỗn hợp NH3/H2O.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) và tạo ra chất (NH4)2SO4 (amoni sulfat), Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Xuất hiện kết tủa màu xanh thẫm Đồng II hidroxit (Cu(OH)2) trong dung dịch.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
Trong các phản ứng hóa học dưới đây, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?
Ba(OH)2 + KHCO3 ----> ;
H2O + CO2 -----> ;
H2O + Na + FeCl3 ----> ;
O2 + Fe(OH)2 ----> ;
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 ----> ;
FeCl2 + NaOH ----> ;
Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 ----> ;
H2O + NH3 + CuSO4 ----> ;
HNO3 + NH3 ----> ;
Al2O3 + Ca(OH)2 ---->
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 NH4NO2 → 2H2O + N2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(ammonia)
2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 3H2 + N2 → 2NH3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NH3(copper(ii) sulfate)
Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 Cu(OH)2 + H2SO4 → 2H2O + CuSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CuSO4(ammonium sulfate)
(NH4)2SO4 → H2SO4 + 2NH3 (NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 + 2NH3 (NH4)2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2N2O Tổng hợp tất cả phương trình có (NH4)2SO4 tham gia phản ứng(copper(ii) hydroxide)
2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → H2O + 2Cu2O + C6H12O7 Cu(OH)2 + 2HCl → 2H2O + CuCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có Cu(OH)2 tham gia phản ứng