Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
CH4 | + | O2 | → | H2O | + | HCHO | |
metan | oxi | nước | Andehit formic(formaldehit) | ||||
Methane | Methanal | ||||||
(khí) | (khí) | (lỏng) | (dung dịch) | ||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||
16 | 32 | 18 | 30 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
CH4 + O2 → H2O + HCHO là Phản ứng oxi-hoá khử, CH4 (metan) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra H2O (nước), HCHO (Andehit formic(formaldehit)) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 600°C Xúc tác: NO
Nhiệt độ: 600°C Xúc tác: NO
thổi luồng O2 qua CH4.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CH4 (metan) tác dụng O2 (oxi) và tạo ra chất H2O (nước), HCHO (Andehit formic(formaldehit))
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), HCHO (Andehit formic(formaldehit)) (trạng thái: dung dịch), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CH4 (metan) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), O2 (oxi) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH4 (metan) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH4 (metan) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH4 (metan) ra HCHO (Andehit formic(formaldehit))
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH4 (metan) ra HCHO (Andehit formic(formaldehit))Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra HCHO (Andehit formic(formaldehit))
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra HCHO (Andehit formic(formaldehit))Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiDẫn cacbon tác dụng với muối natri đicromat (màu đỏ) phản ứng có khí CO thoát ra và muối natri cacbonat được tạo thành.
Cho muối natri cacbonat tác dụng với axit axetic thu được sản phẩm muối natri axetat và có khí CO2 thoát ra.
Dẫn muối CH3COONa qua dung dịch natri hidroxit thu được khí metan.
Đốt cháy khí metan trong không khí ở nhiệt độ 600 độ C, có chất xúc tác NO thu được formandehit.
Sục nước brom qua HCHO thu được HBr và khí CO2.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Đốt cháy kim loại sắt trong lưu huỳnh thu được sắt (II) sunfua.
Cho sắt (II) sunfua cháy trong không khí thu được khí SO2 mùi hắc.
Nhiệt phân nóng chảy SO2 thu được khí oxi không màu.
Oxi hóa không hoàn toàn metan thu được formandehit (đây là phương pháp điều chế formandehit).
Hidro hóa formandehit tạo thành rượu CH3OH.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(methane)
C + 2H2 → CH4 2NaOH + CH2(COONa)2 → CH4 + 2Na2CO3 CO + 3H2 → CH4 + H2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CH4(oxygen)
2KNO3 → 2KNO2 + O2 2H2O → 2H2 + O2 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O2(water)
Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng()
2AgNO3 + H2O + HCHO + 3NH3 → 2Ag + 2NH4NO3 + HCOONH4 Ag2O + HCHO → 2Ag + HCOOH C2H2 + 2HCHO → HOCH2CCCH2OH Tổng hợp tất cả phương trình có HCHO tham gia phản ứng