Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||||
3C2H4 | + | 4H2O | + | 2KMnO4 | → | 2KOH | + | 2MnO2 | + | 3C2H4(OH)2 | |
etilen (eten) | nước | kali pemanganat | kali hidroxit | Mangan oxit | Etilen glicol | ||||||
Ethene | Kali manganat(VII) | ||||||||||
(khí) | (lỏng) | (dd) | (dd) | (rắn) | (dd) | ||||||
(không màu) | (đen tím) | (đen) | |||||||||
Muối | Bazơ | ||||||||||
28 | 18 | 158 | 56 | 87 | 62 | ||||||
3 | 4 | 2 | 2 | 2 | 3 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 là Phản ứng oxi-hoá khử, C2H4 (etilen (eten)) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) để tạo ra KOH (kali hidroxit), MnO2 (Mangan oxit), C2H4(OH)2 (Etilen glicol) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: Ni
Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: Ni
cho C2H4 qua dd thuốc tím
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C2H4 (etilen (eten)) tác dụng H2O (nước) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) và tạo ra chất KOH (kali hidroxit), MnO2 (Mangan oxit), C2H4(OH)2 (Etilen glicol)
Dung dịch bị mất màu tím Kali pemanganat (KMnO4) và xuất hiện kết tủa đen Manga dioxit (MnO2).
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H4 (etilen (eten)) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H4 (etilen (eten)) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H4 (etilen (eten)) ra MnO2 (Mangan oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H4 (etilen (eten)) ra MnO2 (Mangan oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H4 (etilen (eten)) ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H4 (etilen (eten)) ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra MnO2 (Mangan oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra MnO2 (Mangan oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnO2 (Mangan oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnO2 (Mangan oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra C2H4(OH)2 (Etilen glicol)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.
(b) Cho hơi alcol etylic đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Sục khí etilen vào dd Br2 trong CCl4.
(d) Cho dd glucose vào dd AgNO3 trong NH3 dư, đặc, nóng.
(e) Cho Fe2O3 vào dd H2SO4 đặc, nóng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:
Cho các phương trình phản ứng sau:
AgNO3 + FeO ---> ;
C2H5OH + HBr ----> ;
Ca(OH)2 + Cl2 ---> ;
H2S + H2SO4 + KMnO4 ---> ;
H2O + Li ---> ;
C2H2 --->
H2O + NH3 + FeSO4 ---> ;
Fe(NO3)2 + Na2S ---> ;
FeS + HNO3 ----->
H2SO4 + CuCO3 ----> ;
FeCl2 + H2O + CH3NH2 ----> ;
C2H4 + H2O + KMnO4 ----> ;
Trong các phương trình hóa học trên, có bao nhiêu phản ứng tạo từ 3 sản phẩm trở lên?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(ethylene)
C2H6 → C2H4 + H2 C2H5Cl → C2H4 + HCl 2NaOH + 2CH3COOK → 2C2H4 + K2CO3 + Na2CO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C2H4(water)
10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(potassium permanganate)
2H2O + O2 + 4K2MnO4 → 4KMnO4 + 4KOH 2H2O + 3K2MnO4 → 2KMnO4 + 4KOH + MnO2 2KOH + Mn2O7 → H2O + 2KMnO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KMnO4(potassium hydroxide)
2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3 + Mg(OH)2 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2 Tổng hợp tất cả phương trình có KOH tham gia phản ứng(manganese dioxide)
4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 2H2SO4 + 2MnO2 → 2H2O + 2MnSO4 + O2 2H2SO4 + MnO2 + 2NaBr → Br2 + 2H2O + MnSO4 + Na2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có MnO2 tham gia phản ứng(Glycol; 1,2-Ethanediol; Ethylene glycol; sym-Dioxyethane; NCI-C-00920; Ucar-17; Norkool; Dowtherm SR-1; Tescol; 1,2-Dihydroxyethane; Macrogol 400BPC; Zerex; Fridex; Ramp; 2-Hydroxyethanol; 2-Hydroxyethyl alcohol; Ethane-1,2-diol)
Cu(OH)2 + 2C2H4(OH)2 → 2H2O + [C2H4(OHO)]2Cu C2H4(OH)2 + 2HCOOH → 2H2O + C2H4(OOCH)2 CuO + C2H4(OH)2 → 2Cu + 2H2O + (CHO)2 Tổng hợp tất cả phương trình có C2H4(OH)2 tham gia phản ứng