Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
3H2O | + | P2O3 | → | 2H3PO3 | |
nước | Photpho trioxit | Axit phosphonic | |||
Diphosphorus trioxide | phosphonic acid | ||||
(lỏng) | (rắn) | (dung dịch) | |||
(không màu) | |||||
18 | 110 | 82 | |||
3 | 1 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3H2O + P2O3 → 2H3PO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với P2O3 (Photpho trioxit) để tạo ra H3PO3 (Axit phosphonic) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
H2O tác dụng với P2O3.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng P2O3 (Photpho trioxit) và tạo ra chất H3PO3 (Axit phosphonic)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H3PO3 (Axit phosphonic) (trạng thái: dung dịch), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), P2O3 (Photpho trioxit) (trạng thái: rắn), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H3PO3 (Axit phosphonic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H3PO3 (Axit phosphonic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P2O3 (Photpho trioxit) ra H3PO3 (Axit phosphonic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P2O3 (Photpho trioxit) ra H3PO3 (Axit phosphonic)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 HCl + NaOH → H2O + NaCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O()
3O2 + 4P → 2P2O3 3O2 + P4 → 2P2O3 P2O5 → O2 + P2O3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra P2O3(phosphorous acid)
2H3PO3 → H2O + H4P2O5 2NaOH + H3PO3 → 2H2O + Na2HPO3 H3PO3 + Na2HPO3 → 2NaH2PO3 Tổng hợp tất cả phương trình có H3PO3 tham gia phản ứng