C2H4


etilen (eten)

ethylene

Hình công thức cấu tạo Hình cấu trúc không gian

Tính chất vật lý

Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 28.0532

Khối lượng riêng (kg/m3) 1.178

Màu sắc Không màu

Trạng thái thông thường Khí

Nhiệt độ sôi (°C) -103.7

Nhiệt độ nóng chảy (°C) -169.2

Tính chất hóa học

Ứng dụng

1. Phản ứng công nghiệp chủ yếu của ethylene bao gồm theo thứ tự quy mô: 1) trùng hợp , 2) quá trình oxy hóa , 3) halogen hóa và hydrohalogenation , 4) alkyl hóa , 5) hydrat hóa , 6) oligomerization , và 7) hydroformylation . Tại Hoa Kỳ và Châu Âu , khoảng 90% ethylene được sử dụng để sản xuất ethylene oxide , ethylene dichloride , ethylbenzene và polyethylen . Hầu hết các phản ứng với ethylene là bổ sung điện di . Sử dụng công nghiệp chính của ethylene. Theo chiều kim đồng hồ từ phía trên bên phải: chuyển đổi thành ethylene oxide , tiền thân của ethylene glycol; thành ethylbenzene , tiền chất của styren ; đến các loại polyetylen ; để ethylene dichloride , tiền chất của vinyl clorua . 2. Polyme hóa Polyetylen tiêu thụ hơn một nửa nguồn cung ethylene trên thế giới. Polyetylen, còn được gọi là polyethene và polythene , là loại nhựa được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới. Nó chủ yếu được sử dụng để làm phim trong bao bì , túi xách hãng và thùng rác lót . Alpha-olefin tuyến tính , được sản xuất bởi oligome hóa (hình thành các polyme ngắn) được sử dụng làm tiền chất , chất tẩy rửa , chất hóa dẻo , chất bôi trơn tổng hợp , chất phụ gia, và cũng là chất đồng trùng hợp trong sản xuất polyethylen. 3. Oxy hóa Ethylene được oxy hóa để sản xuất ethylene oxide , một nguyên liệu chính trong sản xuất chất hoạt động bề mặt và chất tẩy rửa bằng ethoxylation . Ethylene oxide cũng được thủy phân để sản xuất ethylene glycol , được sử dụng rộng rãi như một chất chống đông ô tô cũng như glycols có trọng lượng phân tử cao hơn, ethers glycol và polyethylen terephthalate . Ethylene trải qua quá trình oxy hóa bằng paladi để tạo ra acetaldehyd . Chuyển đổi này vẫn là một quá trình công nghiệp chính (10 triệu kg / năm). Quá trình tiến hành thông qua sự tạo phức ban đầu của ethylene đến trung tâm Pd (II). 4. Phản ứng halogen hóa và hydro hóa Các chất trung gian chính từ quá trình halogen hóa và hydro hóa ethylene bao gồm ethylene dichloride , ethyl clorua và ethylene dibromide . Việc bổ sung clo đòi hỏi "oxychlorination", tức là bản thân clo không được sử dụng. Một số sản phẩm có nguồn gốc từ nhóm này là polyvinyl clorua , trichloroethylen , perchloroen , metyl cloroform , polyvinylidene clorua và copolyme và ethyl bromide . 5. Kiềm hóa Các chất trung gian hóa học chính từ quá trình alkyl hóa với ethylene là ethylbenzene , tiền chất của styren . Styrene được sử dụng chủ yếu trong polystyrene để đóng gói và cách nhiệt, cũng như cao su styrene-butadien cho lốp xe và giày dép. Ở quy mô nhỏ hơn, ethyltoluene , ethylanilines, 1,4-hexadiene và nhôm alkyl. Sản phẩm của các chất trung gian này bao gồm polystyrene , polyesters không bão hòa và terpolyme ethylene-propylene . 6. Phản ứng oxo Các hydroformylation (phản ứng oxo) kết quả etylen trong PROPANAL , tiền thân của axit propionic và n-propyl alcohol . 7. Hydrat hóa Ethylene từ lâu đã đại diện cho tiền chất không gây dị ứng chính cho ethanol . Phương pháp ban đầu đòi hỏi phải chuyển đổi thành dietyl sulfat , sau đó là thủy phân. Phương pháp chính được thực hiện từ giữa những năm 1990 là hydrat hóa trực tiếp ethylene được xúc tác bởi các chất xúc tác axit rắn : C 2 H 4 + H 2 O → CH 3 CH 2 OH Dimerization to butenes Ethylene được dimerized bởi hydrovinylation để cung cấp cho n -butenes sử dụng các quy trình được cấp phép bởi Lummus hoặc IFP . Quá trình Lummus tạo ra hỗn hợp n -butenes (chủ yếu là 2 buten ) trong khi quy trình IFP tạo ra 1-butene . 1-Butene được sử dụng như một nhà phân tích trong sản xuất một số loại polyetylen . 8. Quả và hoa Ethylene là một loại hormone ảnh hưởng đến quá trình chín và ra hoa của nhiều loại cây. Nó được sử dụng rộng rãi để kiểm soát độ tươi trong trồng trọt và trái cây . 9. Niche sử dụng Một ví dụ về việc sử dụng thích hợp là một tác nhân gây mê (theo tỷ lệ 85% ethylene / 15% oxy). [15] Các công dụng khác là đẩy nhanh quá trình chín của trái cây và làm khí hàn.

Đánh giá

C2H4 - etilen (eten) - Chất hoá học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao


Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chat-hoa-hoc-C2H4-etilen+(eten)-29

Các bài học trong SGK

Các bài học trong Sách Giáo Khoa bạn có thể tham khảo thêm

Bài 32. Phản ứng oxi hóa – khử

- Sự khử (quá trình khử) của một chất là làm cho chất đó nhận electron hay làm giảm số oxi hoá của chất đó. - Sự oxi hoá (quá trình oxi hoá) của một chất là làm cho chất đó nhường electron hay làm tăng số oxi hoá của chất đó.

Bài 33. Điều chế khí hiđro – Phản ứng thế

Như chúng ta đã biết, những ứng dụng của hidro là không thể bàn cãi. Nhưng khí hidro không có sẵn cho chúng ta sử dụng vào đời sống và sản xuất. Vậy, trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp, khí hidro được điều chế như thế nào? Phản ứng điều chế khí hidro thuộc loại phản ứng gì? Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu những vấn đề này trong bài viết sau đây các bạn nhé!

Bài 34. Bài luyện tập 6

Các bạn hãy cùng nhau ôn lại kiến thức điều chế hiđro, phản ứng thế, sự khử, chất khử, sự oxi hoá, chất oxi hoá, phản ứng oxi hoá - khử nhé.

Bài 35. Bài thực hành 5

Củng cố kiến thức về nguyên tắc điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm, tính chất vật lí và tính chất hoá học của hiđro ; Đồng thời rèn luyện kĩ năng lắp ráp dụng cụ thí nghiệm điều chế và thu khí hiđro vào ống nghiệm bằng cách đây không khí và đẩy nước.

Bài 36. Nước

Nước có thành phần và tính chất như thế nào ? Nước Có vai trò gì trong đời sống và sản xuất ? Phải làm gì để giữ cho nguồn nước không bị ô nhiễm ?

Các câu hỏi có liên quan tới chất hóa học C2H4 (etilen (eten))

Dưới đây là các câu hỏi về liệu C2H4 có thể tác dụng với chất nào khác không. Bạn có thể

C2H4 có tác dụng với C2H5OH không? C2H4 có tác dụng với C2H6 không? C2H4 có tác dụng với C4H6 không? C2H4 có tác dụng với CH3CH=CHCH3 không? C2H4 có tác dụng với C6H12O6 không? C2H4 có tác dụng với C6H5Cl không? C2H4 có tác dụng với C6H5NH2 không? C2H4 có tác dụng với C6H5NH3Cl không? C2H4 có tác dụng với C6H5OH không? C2H4 có tác dụng với C6H5ONa không? C2H4 có tác dụng với C6H6 không? C2H4 có tác dụng với Ca không? C2H4 có tác dụng với Ca(H2PO4)2 không? C2H4 có tác dụng với Ca(HCO3)2 không? C2H4 có tác dụng với Ca(NO3)2 không? C2H4 có tác dụng với Ca(OH)2 không? C2H4 có tác dụng với Ca3(PO4)2 không? C2H4 có tác dụng với Ca3N2 không? C2H4 có tác dụng với Ca3P2 không? C2H4 có tác dụng với CaC2 không? C2H4 có tác dụng với CaCO3 không? C2H4 có tác dụng với CaF2 không? C2H4 có tác dụng với CaO không? C2H4 có tác dụng với CaO.SiO2 không? C2H4 có tác dụng với CaOCl2 không? C2H4 có tác dụng với CdCl2 không? C2H4 có tác dụng với CH3CHO không? C2H4 có tác dụng với CH3Cl không? C2H4 có tác dụng với CH3COCH3 không? C2H4 có tác dụng với CH3COOH không? C2H4 có tác dụng với CH3COONa không? C2H4 có tác dụng với CH3OH không? C2H4 có tác dụng với CH4 không? C2H4 có tác dụng với Cl2 không? C2H4 có tác dụng với CO không? C2H4 có tác dụng với Cr không? C2H4 có tác dụng với Cu không? C2H4 có tác dụng với Cu(NO3)2 không? C2H4 có tác dụng với Cu(OH)2 không? C2H4 có tác dụng với CuO không? C2H4 có tác dụng với CuS không? C2H4 có tác dụng với F2 không? C2H4 có tác dụng với Fe không? C2H4 có tác dụng với Fe(NO3)2 không? C2H4 có tác dụng với Fe2(CO3)3 không? C2H4 có tác dụng với Fe2(SO4)3 không? C2H4 có tác dụng với Fe2O3 không? C2H4 có tác dụng với FeCl2 không? C2H4 có tác dụng với FeCO3 không? C2H4 có tác dụng với FeO không? C2H4 có tác dụng với FeS không? C2H4 có tác dụng với FeS2 không? C2H4 có tác dụng với H2 không? C2H4 có tác dụng với H2O không? C2H4 có tác dụng với H2O2 không? C2H4 có tác dụng với H2S không? C2H4 có tác dụng với H2SO4 không? C2H4 có tác dụng với H4P2O7 không? C2H4 có tác dụng với HCHO không? C2H4 có tác dụng với HCl không? C2H4 có tác dụng với Hg không? C2H4 có tác dụng với Hg(NO3)2 không? C2H4 có tác dụng với Hg(OH)2 không? C2H4 có tác dụng với HgO không? C2H4 có tác dụng với HI không? C2H4 có tác dụng với HNO3 không? C2H4 có tác dụng với HONO2 không? C2H4 có tác dụng với I2 không? C2H4 có tác dụng với K không? C2H4 có tác dụng với K2CO3 không? C2H4 có tác dụng với K2Cr2O7 không? C2H4 có tác dụng với K2O không? C2H4 có tác dụng với K2S không? C2H4 có tác dụng với K2S2O8 không? C2H4 có tác dụng với K3PO4 không? C2H4 có tác dụng với KBr không? C2H4 có tác dụng với KCl không? C2H4 có tác dụng với KClO3 không? C2H4 có tác dụng với KI không? C2H4 có tác dụng với KMnO4 không? C2H4 có tác dụng với KNO2 không? C2H4 có tác dụng với KNO3 không? C2H4 có tác dụng với KOH không? C2H4 có tác dụng với Li không? C2H4 có tác dụng với Mg không? C2H4 có tác dụng với Mg(NO3)2 không? C2H4 có tác dụng với Mg(OH)2 không? C2H4 có tác dụng với MgCO3 không? C2H4 có tác dụng với Mn không? C2H4 có tác dụng với MnO2 không? C2H4 có tác dụng với MnSO4 không? C2H4 có tác dụng với N2 không? C2H4 có tác dụng với N2O5 không? C2H4 có tác dụng với Na không? C2H4 có tác dụng với Na2CO3 không? C2H4 có tác dụng với Na2HPO4 không? C2H4 có tác dụng với Na2O không? C2H4 có tác dụng với Na2S không? C2H4 có tác dụng với Na2S2O3 không? C2H4 có tác dụng với Na2SiO3 không?

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!