Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2KMnO4 + 2KOH + K2SO3 = H2O + K2SO4 + 2K2MnO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

KMnO4 | kali pemanganat | dung dịch + KOH | kali hidroxit | dung dịch + K2SO3 | Kali sunfit | rắn = H2O | nước | lỏng + K2SO4 | Kali sunfat | rắn + K2MnO4 | kali manganat | rắn, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

2KMnO4 + 2KOH + K2SO3H2O + K2SO4 + 2K2MnO4
kali pemanganat kali hidroxit Kali sunfit nước Kali sunfat kali manganat
Kali manganat(VII) Potassium sulfite Potassium sulfate Potassium manganate(VI)
(dung dịch) (dung dịch) (rắn) (lỏng) (rắn) (rắn)
(tím) (không màu) (trắng) (không màu) (trắng)
Muối Bazơ Muối Muối Muối
158 56 158 18 174 197
2 2 1 1 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2KMnO4 + 2KOH + K2SO3 → H2O + K2SO4 + 2K2MnO4

2KMnO4 + 2KOH + K2SO3 → H2O + K2SO4 + 2K2MnO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, KMnO4 (kali pemanganat) phản ứng với KOH (kali hidroxit) phản ứng với K2SO3 (Kali sunfit) để tạo ra H2O (nước), K2SO4 (Kali sunfat), K2MnO4 (kali manganat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng KOH (kali hidroxit) tác dụng K2SO3 (Kali sunfit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng KOH (kali hidroxit) tác dụng K2SO3 (Kali sunfit) xảy ra phản ứng?

Muối K2SO3 bị khử bởi KMnO4 trong môi trường bazo KOH.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng KOH (kali hidroxit) tác dụng K2SO3 (Kali sunfit) và tạo ra chất H2O (nước), K2SO4 (Kali sunfat), K2MnO4 (kali manganat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2KMnO4 + 2KOH + K2SO3 → H2O + K2SO4 + 2K2MnO4 là gì ?

KMnO4 trong môi trường bazơ (OH-) thường bị khử tạo K2MnO4

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2KMnO4 + 2KOH + K2SO3 → H2O + K2SO4 + 2K2MnO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra K2MnO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2MnO4 (kali manganat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2MnO4 (kali manganat)

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra K2MnO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2MnO4 (kali manganat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K2MnO4 (kali manganat)

Phương Trình Điều Chế Từ K2SO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ K2SO3 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra K2SO4 (Kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ K2SO3 Ra K2MnO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra K2MnO4 (kali manganat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra K2MnO4 (kali manganat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2KMnO4 + 2KOH + K2SO3 → H2O + K2SO4 + 2K2MnO4

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2KMnO4 + 2KOH + K2SO3 → H2O + K2SO4 + 2K2MnO4 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!