Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
3Ca | + | 2P | → | Ca3P2 | |
canxi | photpho | canxi photphua | |||
Calcium | Phosphorus | Calcium phosphide | |||
(rắn) | |||||
(ánh kim bạc xám) | (trắng hoặc đỏ.) | ||||
Muối | |||||
40 | 31 | 182 | |||
3 | 2 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3Ca + 2P → Ca3P2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Ca (canxi) phản ứng với P (photpho) để tạo ra Ca3P2 (canxi photphua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 350 - 450°C
Nhiệt độ: 350 - 450°C
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Ca (canxi) phản ứng với P (photpho) và tạo ra chất Ca3P2 (canxi photphua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ca (canxi) tác dụng P (photpho) và tạo ra chất Ca3P2 (canxi photphua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Ca3P2 (canxi photphua), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Ca (canxi) (trạng thái: rắn) (màu sắc: ánh kim bạc xám), P (photpho) (màu sắc: trắng hoặc đỏ.), biến mất.
Photpho thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với một số kim loại hoạt động tạo ra photphua kim loại
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca (canxi) ra Ca3P2 (canxi photphua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca (canxi) ra Ca3P2 (canxi photphua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P (photpho) ra Ca3P2 (canxi photphua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P (photpho) ra Ca3P2 (canxi photphua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiNội dung trọng tâm của bài giảng Photpho là So sánh 2 dạng thù hình chủ yếu của Photpho là P trắng và P đỏ về một số tính chất vật lí. Tính chất hoá học cơ bản của photpho là tính oxi hoá (tác dụng với kim loại Na, Ca...) và tính khử (tác dụng với O2, Cl2).
• Biết cấu tạo phân tử, các dạng thù hình và hiểu tính chất hoá học của photpho. • Biết một số dạng tồn tại của photpho trong tự nhiên, phương pháp điều chế và ứng dụng của photpho trong đời sống và sản xuất.
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 10. Photpho" Bài 14. Photpho"(calcium)
CaCl2 → Ca + Cl2 CaC2 + H2 → C2H2 + Ca CaC2 → 2C + Ca Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ca(phosphorus)
5C + Ca3(PO4)2 + 3SiO2 → 5CO + 2P + 3CaSiO3 4P4O6 → 4P + 3P4O8 3Ca + 2PCl3 → 3CaC2 + 2P Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra P()
Ca3P2 + 3H2O → Ca(OH)2 + 2PH3 Ca3P2 + 6HCl → 2PH3 + 3CaCl2 Ca3P2 + SiF4 → SiO2 + CF4 Tổng hợp tất cả phương trình có Ca3P2 tham gia phản ứng