Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Al(OH)3 | + | NaOH | → | 2H2O | + | NaAlO2 | |
Nhôm hiroxit | natri hidroxit | nước | Natri aluminat | ||||
Aluminium hydroxide | Sodium hydroxide | ||||||
(dung dịch) | (dung dịch) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(trắng) | (không màu) | (trắng) | |||||
Bazơ | Bazơ | ||||||
78 | 40 | 18 | 82 | ||||
1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 là Phản ứng thế, Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra H2O (nước), NaAlO2 (Natri aluminat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 1000°C
Nhiệt độ: 1000°C
cho dung dịch Al(OH)3 tác dụng với dung dịch NaOH.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) tác dụng NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước), NaAlO2 (Natri aluminat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), NaAlO2 (Natri aluminat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: trắng), NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dung dịch), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) ra NaAlO2 (Natri aluminat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) ra NaAlO2 (Natri aluminat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaAlO2 (Natri aluminat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaAlO2 (Natri aluminat)Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác. Phản ứng thế cũng là một loại phương trình hoá học cực kỳ phổ biến trong chương trình trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Xem tất cả phương trình Phản ứng thế
Cho dãy các chất : ZnO, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3 và BaSO4. Số chất trong dãy vừa phản
ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là :
Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NH3 dư
(b) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3
(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2
(d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch KAlO2
Số thí nghiệm thu được kết tủa khi phản ứng kết thúc là :
Điều khẳng định nào sau đây là sai?
Phản ứng hóa học nào sau đây là sai ?
Cho dãy các chất : NaHSO3, H2NCH2COONa, HCOONH4, Al(OH)3,
ClNH3CH2COOH, C6H5CHO, (NH4)2CO3. Số chất trong dãy vừa tác dụng với
axit HCl, vừa tác dụng với NaOH là:
Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất
trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, Pb(OH)2, Al, ZnO, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3, Cr2O3, (NH4)2CO3, K2HPO4.
Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, Pb(OH)2, Al, ZnO, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3,
Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số
chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là
Cho 100 ml dung dịch NaOH X mol/1 (x > 0,4M) vào dung dịch chứa 0,02 mol MgCl2 và 0,02 mol AlCl3. Lọc lấy kết tủa và nung đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Để m nhỏ nhất thì giá trị của X bằng bao nhiêu ?
Có các dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt các dd đó là
Có các thí nghiệm sau (a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4; (b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2; (c) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3; (d) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3; Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiCho kim loại nhôm phản ứng với khí clo phản ứng sau phản ứng tạo thành sản phẩm có màu trắng là AlCl3.
Tiếp tục cho AlCl3 phản ứng với dung dịch bazo NaOH, sản phẩm tạo thành có hiện tượng kết tủa trắng là nhôm hidroxit.
Sau đó cho Al(OH)3 phản ứng với NaOH sản phẩm tạo thành là natri aluminat NaAlO2.
Cho natri aliminat qua luồng khí CO2 có hơi nước sản phẩm tạo thành có hiện tượng kết tủa trắng là Al(OH)3.
Đem Al(OH)3 nhiệt phân ở nhiệt độ cao ta thu được Al2O3.
Sau cùng tiếp tục đem Al2O3 nhiệt phân để thu được kim loại nhôm và có khí oxi thoát ra.
Có 6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(aluminium hydroxide)
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2 CO2 + K[Al(OH)4] → Al(OH)3 + KHCO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al(OH)3(sodium hydroxide)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(water)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 2H2O → 2H2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(sodium aluminate)
3H2O + 2NaAlO2 + CO2 → 2Al(OH)3 + Na2CO3 2H2O + NaAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + NaHCO3 H2O + NaAlO2 → Al2O3 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình có NaAlO2 tham gia phản ứng