Chất lưỡng tính
trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4 Đáp án đúng
- Câu B. 1
- Câu C. 3
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 3HCl + Cr(OH)3 → 3H2O + CrCl3 NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 3HCl + Sn(OH)2 → 2H2O + HSnCl3 2NaOH + Sn(OH)2 → 2H2O + Na2SnO2
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
Câu hỏi kết quả số #1
Phương trình hóa học
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Mg + H2SO4→ MgSO4 + H2
- Câu B. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 +3H2O
- Câu C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
- Câu D. Fe3O4 + 4HNO3 → Fe(NO3)2 + 2Fe(NO3)3 + 4H2O
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe(NO3)3 H2SO4 + Mg → H2 + MgSO4 28HNO3 + 3Fe3O4 → 14H2O + NO + 9Fe(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #2
Chất lưỡng tính
ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 5
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
THPT THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2 NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3 2NaOH + ZnO → H2O + Na2ZnO2 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng hóa học
(a) Cho dung dịch Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NH3 dư
(b) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3
(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2
(d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch KAlO2
Số thí nghiệm thu được kết tủa khi phản ứng kết thúc là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 1
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl 2H2O + KAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3 3H2O + 3NH3 + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + 3NH4NO3 H2O + HCl + NaAlO2 → Al(OH)3 + NaCl
Câu hỏi kết quả số #4
Nhận định
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
- Câu B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử?
- Câu C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
- Câu D. Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu.
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2
Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2
Câu hỏi kết quả số #1
Chất lưỡng tính
ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 5
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
THPT THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2 NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3 2NaOH + ZnO → H2O + Na2ZnO2 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng hóa học
(a) Cho dung dịch Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NH3 dư
(b) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3
(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2
(d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch KAlO2
Số thí nghiệm thu được kết tủa khi phản ứng kết thúc là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 1
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl 2H2O + KAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3 3H2O + 3NH3 + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + 3NH4NO3 H2O + HCl + NaAlO2 → Al(OH)3 + NaCl
Câu hỏi kết quả số #3
Nhận định
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
- Câu B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử?
- Câu C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
- Câu D. Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu.
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2
Câu hỏi kết quả số #4
Tìm phản ứng sai
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Ba(HCO3)2 →(t0) BaCO3 + CO2 + H2O
- Câu B. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
- Câu C. Cr + NaOH + H2O → NaCrO2 + H2
- Câu D. Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
Nguồn nội dung
THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 Ba(HCO3)2 → H2O + CO2 + BaCO3
3HCl + Cr(OH)3 → 3H2O + CrCl3
Câu hỏi kết quả số #1
Chất lưỡng tính
CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3HCl + Cr(OH)3 → 3H2O + CrCl3 NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2
Câu hỏi kết quả số #2
Chất lưỡng tính
trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 1
- Câu C. 3
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 3HCl + Cr(OH)3 → 3H2O + CrCl3 NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 3HCl + Sn(OH)2 → 2H2O + HSnCl3 2NaOH + Sn(OH)2 → 2H2O + Na2SnO2
Câu hỏi kết quả số #3
Chất lưỡng tính
Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2CO3 + 2HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 3HCl + Cr(OH)3 → 3H2O + CrCl3 NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2 6HCl + Cr2O3 → 3H2O + 2CrCl3 2NaOH + Cr2O3 → H2O + 2NaCrO2 (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 3HCl + Sn(OH)2 → 2H2O + HSnCl3 3H2O + 2NaOH + Sn(OH)2 + N2H4.H2O → 2NH4OH + Na2[Sn(OH)6] 2HCl + K2HPO4 → 2KCl + H3PO4 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4
NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2
Câu hỏi kết quả số #1
Tìm phản ứng sai
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O
- Câu B. 3Zn + 2CrCl3 → 3ZnCl2 + 2Cr
- Câu C. 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3
- Câu D. 2Na2CrO4 + H2SO4 → Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O
Nguồn nội dung
THPT PHỤ DỰC - MÃ ĐỀ 132 - THÁI BÌNH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2 Zn + CrCl3 → ZnCl2 + 2CrCl2 H2SO4 + 2Na2CrO4 → H2O + Na2SO4 + Na2Cr2O7 3Cl2 + 2Cr → 2CrCl3
Câu hỏi kết quả số #2
Chất lưỡng tính
CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3HCl + Cr(OH)3 → 3H2O + CrCl3 NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2
Câu hỏi kết quả số #3
Chất lưỡng tính
trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 1
- Câu C. 3
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 3HCl + Cr(OH)3 → 3H2O + CrCl3 NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 3HCl + Sn(OH)2 → 2H2O + HSnCl3 2NaOH + Sn(OH)2 → 2H2O + Na2SnO2
Câu hỏi kết quả số #4
Chất phản ứng với NaOH đặc, nóng
chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH( đặc, nóng) là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 5
- Câu C. 4
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2 NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3 2NaOH + SiO2 → H2O + Na2SiO3 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2NaOH + CrO3 → H2O + Na2CrO4
2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2
Câu hỏi kết quả số #1
Chất lưỡng tính
trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 1
- Câu C. 3
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 3HCl + Cr(OH)3 → 3H2O + CrCl3 NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 3HCl + Sn(OH)2 → 2H2O + HSnCl3 2NaOH + Sn(OH)2 → 2H2O + Na2SnO2
Câu hỏi kết quả số #2
Chất lưỡng tính
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 5
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2CO3 + 2HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 Ca(HCO3)2 + 2HCl → 2H2O + 2CO2 + CaCl2 2NaOH + Zn(OH)2 → 2H2O + Na2ZnO2 2NaOH + ZnO → H2O + Na2ZnO2 (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2 Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #3
Chất lưỡng tính
Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2CO3 + 2HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 3HCl + Cr(OH)3 → 3H2O + CrCl3 NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2 6HCl + Cr2O3 → 3H2O + 2CrCl3 2NaOH + Cr2O3 → H2O + 2NaCrO2 (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 3HCl + Sn(OH)2 → 2H2O + HSnCl3 3H2O + 2NaOH + Sn(OH)2 + N2H4.H2O → 2NH4OH + Na2[Sn(OH)6] 2HCl + K2HPO4 → 2KCl + H3PO4 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4
Câu hỏi kết quả số #4
Chất lưỡng tính
Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 5
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2CO3 + 2HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 Ca(HCO3)2 + 2HCl → 2H2O + 2CO2 + CaCl2 2NaOH + Zn(OH)2 → 2H2O + Na2ZnO2 2NaOH + ZnO → H2O + Na2ZnO2 (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2 Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4]
Câu hỏi kết quả số #1
Chất lưỡng tính
trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 1
- Câu C. 3
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 3HCl + Cr(OH)3 → 3H2O + CrCl3 NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 3HCl + Sn(OH)2 → 2H2O + HSnCl3 2NaOH + Sn(OH)2 → 2H2O + Na2SnO2
Câu hỏi kết quả số #2
Chất lưỡng tính
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 5
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2CO3 + 2HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 Ca(HCO3)2 + 2HCl → 2H2O + 2CO2 + CaCl2 2NaOH + Zn(OH)2 → 2H2O + Na2ZnO2 2NaOH + ZnO → H2O + Na2ZnO2 (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2 Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #3
Chất lưỡng tính
Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2CO3 + 2HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 3HCl + Cr(OH)3 → 3H2O + CrCl3 NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2 6HCl + Cr2O3 → 3H2O + 2CrCl3 2NaOH + Cr2O3 → H2O + 2NaCrO2 (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 3HCl + Sn(OH)2 → 2H2O + HSnCl3 3H2O + 2NaOH + Sn(OH)2 + N2H4.H2O → 2NH4OH + Na2[Sn(OH)6] 2HCl + K2HPO4 → 2KCl + H3PO4 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4
Câu hỏi kết quả số #4
Chất lưỡng tính
Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 5
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2CO3 + 2HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 Ca(HCO3)2 + 2HCl → 2H2O + 2CO2 + CaCl2 2NaOH + Zn(OH)2 → 2H2O + Na2ZnO2 2NaOH + ZnO → H2O + Na2ZnO2 (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2 Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
3HCl + Sn(OH)2 → 2H2O + HSnCl3
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
KHSO3, KHSO4, Fe(NO3)2, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được
với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 7
- Câu B. 9
- Câu C. 10
- Câu D. 8
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 3HCl + Sn(OH)2 → 2H2O + HSnCl3 3H2O + 2NaOH + Sn(OH)2 + N2H4.H2O → 2NH4OH + Na2[Sn(OH)6] 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2 H2O + 2NaOH + ZnO → Na2[Zn(OH)4]
Câu hỏi kết quả số #2
Chất lưỡng tính
trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 1
- Câu C. 3
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 3HCl + Cr(OH)3 → 3H2O + CrCl3 NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 3HCl + Sn(OH)2 → 2H2O + HSnCl3 2NaOH + Sn(OH)2 → 2H2O + Na2SnO2
Câu hỏi kết quả số #3
Chất lưỡng tính
Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2CO3 + 2HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 3HCl + Cr(OH)3 → 3H2O + CrCl3 NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2 6HCl + Cr2O3 → 3H2O + 2CrCl3 2NaOH + Cr2O3 → H2O + 2NaCrO2 (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 3HCl + Sn(OH)2 → 2H2O + HSnCl3 3H2O + 2NaOH + Sn(OH)2 + N2H4.H2O → 2NH4OH + Na2[Sn(OH)6] 2HCl + K2HPO4 → 2KCl + H3PO4 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4
2NaOH + Sn(OH)2 → 2H2O + Na2SnO2
Câu hỏi kết quả số #1
Chất lưỡng tính
trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 1
- Câu C. 3
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 3HCl + Cr(OH)3 → 3H2O + CrCl3 NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 3HCl + Sn(OH)2 → 2H2O + HSnCl3 2NaOH + Sn(OH)2 → 2H2O + Na2SnO2
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng tạo khí N2
(1) Cu(NO3)2 (t0)→
(2) NH4NO2 (t0)→
(3) NH3 + O2 (850 độ, Pt)→
(4) NH3 + Cl2 (t0)→
(5) NH4Cl (t0)→
(6) NH3 + CuO (t0)→
Các phản ứng đều tạo khí N2 là:
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. (2), (4), (6).
- Câu B. (3), (5), (6).
- Câu C. (1), (3), (4).
- Câu D. (1), (2), (5).
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3CuO + 2NH3 → 3Cu + 3H2O + N2 3Cl2 + 2NH3 → 6HCl + N2 NH4NO2 → 2H2O + N2
Câu hỏi kết quả số #2
Chất phản ứng với NaOH đặc, nóng
chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH( đặc, nóng) là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 5
- Câu C. 4
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2 NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3 2NaOH + SiO2 → H2O + Na2SiO3 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2NaOH + CrO3 → H2O + Na2CrO4