Cho kim loại nhôm phản ứng với khí clo phản ứng sau phản ứng tạo thành sản phẩm có màu trắng là AlCl3.
Tiếp tục cho AlCl3 phản ứng với dung dịch bazo NaOH, sản phẩm tạo thành có hiện tượng kết tủa trắng là nhôm hidroxit.
Sau đó cho Al(OH)3 phản ứng với NaOH sản phẩm tạo thành là natri aluminat NaAlO2.
Cho natri aliminat qua luồng khí CO2 có hơi nước sản phẩm tạo thành có hiện tượng kết tủa trắng là Al(OH)3.
Đem Al(OH)3 nhiệt phân ở nhiệt độ cao ta thu được Al2O3.
Sau cùng tiếp tục đem Al2O3 nhiệt phân để thu được kim loại nhôm và có khí oxi thoát ra.
Có 6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ||||
2Al | + | 3Cl2 | → | 2AlCl3 | |
Nhôm | clo | Nhôm clorua | |||
Aluminum | Chlorine | aluminium chloride | |||
(rắn) | (khí) | (rắn) | |||
(trắng) | (vàng lục) | (trắng) | |||
Muối | |||||
2 | 3 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Al (Nhôm) phản ứng với Cl2 (clo) để tạo ra AlCl3 (Nhôm clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Al (Nhôm) phản ứng với Cl2 (clo) và tạo ra chất AlCl3 (Nhôm clorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và AlCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
AlCl3 | + | 3NaOH | → | Al(OH)3 | + | 3NaCl | |
Nhôm clorua | natri hidroxit | Nhôm hiroxit | Natri Clorua | ||||
aluminium chloride | Sodium hydroxide | Aluminium hydroxide | natri clorua | ||||
(dung dịch) | (dung dịch) | (kt) | (rắn) | ||||
(trắng) | (keo trắng) | (trắng) | |||||
Muối | Bazơ | Bazơ | Muối | ||||
1 | 3 | 1 | 3 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl là Phản ứng trao đổi, AlCl3 (Nhôm clorua) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
cho nhôm clorua tác dụng với NaOH
Cho các TN sau:
(1). Sục khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
(2). Cho dd NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(3). Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3.
(4). Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(5). Dung dịch NaOH dư vào dd Ba(HCO3)2.
Những trường hợp thu được kết tủa sau p/ứ là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Al(OH)3 | + | NaOH | → | 2H2O | + | NaAlO2 | |
Nhôm hiroxit | natri hidroxit | nước | Natri aluminat | ||||
Aluminium hydroxide | Sodium hydroxide | ||||||
(dung dịch) | (dung dịch) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(trắng) | (không màu) | (trắng) | |||||
Bazơ | Bazơ | ||||||
1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 là Phản ứng thế, Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra H2O (nước), NaAlO2 (Natri aluminat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 1000°C
Nhiệt độ: 1000°C
cho dung dịch Al(OH)3 tác dụng với dung dịch NaOH.
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), NaAlO2 (Natri aluminat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: trắng), NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dung dịch), biến mất.
Cho dãy các chất : ZnO, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3 và BaSO4. Số chất trong dãy vừa phản
ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là :
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
2H2O | + | NaAlO2 | + | CO2 | → | Al(OH)3 | + | NaHCO3 | |
nước | Natri aluminat | Cacbon dioxit | Nhôm hiroxit | natri hidrocacbonat | |||||
Carbon dioxide | Aluminium hydroxide | Sodium hydrogen carbonate | |||||||
(lỏng) | (dung dịch) | (khí) | (kt) | (dd) | |||||
(không màu) | (không màu) | (trắng) | |||||||
Bazơ | Muối | ||||||||
2 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
2H2O + NaAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + NaHCO3 là Phản ứng trao đổi, H2O (nước) phản ứng với NaAlO2 (Natri aluminat) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), NaHCO3 (natri hidrocacbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với NaAlO2 (Natri aluminat) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) và tạo ra chất Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) phản ứng với NaHCO3 (natri hidrocacbonat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Cho các TN sau:
(1). Sục khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
(2). Cho dd NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(3). Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3.
(4). Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(5). Dung dịch NaOH dư vào dd Ba(HCO3)2.
Những trường hợp thu được kết tủa sau p/ứ là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #6
![]() | ![]() | ![]() | |||
2Al(OH)3 | → | Al2O3 | + | 3H2O | |
Nhôm hiroxit | Nhôm oxit | nước | |||
Aluminium hydroxide | Aluminium oxide | ||||
(rắn) | (rắn) | (khí) | |||
(trắng) | (trắng) | (không màu) | |||
Bazơ | |||||
2 | 1 | 3 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O là Phản ứng phân huỷ, Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) để tạo ra Al2O3 (Nhôm oxit), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: > 575
Nhiệt độ: > 575
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) và tạo ra chất Al2O3 (Nhôm oxit) phản ứng với H2O (nước).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #7
![]() | ![]() | ![]() | |||
2Al2O3 | → | 4Al | + | 3O2 | |
Nhôm oxit | Nhôm | oxi | |||
Aluminium oxide | Aluminum | ||||
(rắn) | (rắn) | (khí) | |||
(trắng) | (trắng bạc) | (không màu) | |||
2 | 4 | 3 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
2Al2O3 → 4Al + 3O2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Al2O3 (Nhôm oxit) để tạo ra Al (Nhôm), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 900°C Điều kiện khác: đpnc
Nhiệt độ: 900°C Điều kiện khác: đpnc
điện phân nóng chảy Al2O3.
Để sản xuất nhôm trong công nghiệp người ta thường
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-cac-phuong-trinh-phan-ung-ve-kim-loai-kiem-va-nhom-42Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!