Chuỗi các phương trình phản ứng về kim loại kiềm và nhôm

Chuỗi các phương trình phản ứng về kim loại kiềm và nhôm thường gặp trong chương trình sách giáo khoa hóa học lớp 9 và 12.

Chuỗi các phương trình phản ứng về kim loại kiềm và nhôm

Cho kim loại nhôm phản ứng với khí clo phản ứng sau phản ứng tạo thành sản phẩm có màu trắng là AlCl3.

Tiếp tục cho AlCl3 phản ứng với dung dịch bazo NaOH, sản phẩm tạo thành có hiện tượng kết tủa trắng là nhôm hidroxit.

Sau đó cho Al(OH)3 phản ứng với NaOH sản phẩm tạo thành là natri aluminat NaAlO2.

Cho natri aliminat qua luồng khí CO2 có hơi nước sản phẩm tạo thành có hiện tượng kết tủa trắng là Al(OH)3.

Đem Al(OH)3 nhiệt phân ở nhiệt độ cao ta thu được Al2O3.

Sau cùng tiếp tục đem Al2O3 nhiệt phân để thu được kim loại nhôm và có khí oxi thoát ra.

 



Tóm Tắt Phương Trình Liên Quan

6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.







Đánh giá

Chuỗi các phương trình phản ứng về kim loại kiềm và nhôm | Chuỗi Phương Trình Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chi Tiết Phương Trình Liên Quan

Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 1

Phương Trình Kết Quả Số #2


Cách viết phương trình đã cân bằng

2Al + 3Cl22AlCl3
Nhôm clo Nhôm clorua
Aluminum Chlorine aluminium chloride
(rắn) (khí) (rắn)
(trắng) (vàng lục) (trắng)
Muối
2 3 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3

2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Al (Nhôm) phản ứng với Cl2 (clo) để tạo ra AlCl3 (Nhôm clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng Al (Nhôm) tác dụng Cl2 (clo) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để Al (Nhôm) tác dụng Cl2 (clo) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Al (Nhôm) phản ứng với Cl2 (clo) và tạo ra chất AlCl3 (Nhôm clorua).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3

Câu 1. Nung nóng hỗn hợp sắt

Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và AlCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là.


A. Fe2O3.
B. Fe2O3 và Al2O3.
C. Al2O3.
D. FeO.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 2

Phương Trình Kết Quả Số #3


Cách viết phương trình đã cân bằng

AlCl3 + 3NaOHAl(OH)3 + 3NaCl
Nhôm clorua natri hidroxit Nhôm hiroxit Natri Clorua
aluminium chloride Sodium hydroxide Aluminium hydroxide natri clorua
(dung dịch) (dung dịch) (kt) (rắn)
(trắng) (keo trắng) (trắng)
Muối Bazơ Bazơ Muối
1 3 1 3 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl

AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl là Phản ứng trao đổi, AlCl3 (Nhôm clorua) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng AlCl3 (Nhôm clorua) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để AlCl3 (Nhôm clorua) tác dụng NaOH (natri hidroxit) xảy ra phản ứng?

cho nhôm clorua tác dụng với NaOH

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho các TN sau:
(1). Sục khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
(2). Cho dd NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(3). Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3.
(4). Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(5). Dung dịch NaOH dư vào dd Ba(HCO3)2.
Những trường hợp thu được kết tủa sau p/ứ là:


A. (1), (2), (5)
B. (2), (3), (4), (5)
C. (2), (3), (5)
D. (1), (2), (3), (5)

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 3

Phương Trình Kết Quả Số #4


Cách viết phương trình đã cân bằng

Al(OH)3 + NaOH2H2O + NaAlO2
Nhôm hiroxit natri hidroxit nước Natri aluminat
Aluminium hydroxide Sodium hydroxide
(dung dịch) (dung dịch) (lỏng) (rắn)
(trắng) (không màu) (trắng)
Bazơ Bazơ
1 1 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2

Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 là Phản ứng thế, Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra H2O (nước), NaAlO2 (Natri aluminat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 1000°C

Điều kiện phản ứng Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?

Nhiệt độ: 1000°C

Làm cách nào để Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) tác dụng NaOH (natri hidroxit) xảy ra phản ứng?

cho dung dịch Al(OH)3 tác dụng với dung dịch NaOH.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), NaAlO2 (Natri aluminat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: trắng), NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dung dịch), biến mất.



Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2

Câu 1. Chất lưỡng tính

Cho dãy các chất : ZnO, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3 và BaSO4. Số chất trong dãy vừa phản
ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là :


A. 2
B. 5
C. 3
D. 4

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 4

Phương Trình Kết Quả Số #5


Cách viết phương trình đã cân bằng

2H2O + NaAlO2 + CO2Al(OH)3 + NaHCO3
nước Natri aluminat Cacbon dioxit Nhôm hiroxit natri hidrocacbonat
Carbon dioxide Aluminium hydroxide Sodium hydrogen carbonate
(lỏng) (dung dịch) (khí) (kt) (dd)
(không màu) (không màu) (trắng)
Bazơ Muối
2 1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2H2O + NaAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + NaHCO3

2H2O + NaAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + NaHCO3 là Phản ứng trao đổi, H2O (nước) phản ứng với NaAlO2 (Natri aluminat) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), NaHCO3 (natri hidrocacbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2O (nước) tác dụng NaAlO2 (Natri aluminat) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng NaAlO2 (Natri aluminat) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với NaAlO2 (Natri aluminat) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) và tạo ra chất Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) phản ứng với NaHCO3 (natri hidrocacbonat).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2O + NaAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + NaHCO3 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2O + NaAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + NaHCO3


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2H2O + NaAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + NaHCO3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2H2O + NaAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + NaHCO3

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho các TN sau:
(1). Sục khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
(2). Cho dd NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(3). Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3.
(4). Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(5). Dung dịch NaOH dư vào dd Ba(HCO3)2.
Những trường hợp thu được kết tủa sau p/ứ là:


A. (1), (2), (5)
B. (2), (3), (4), (5)
C. (2), (3), (5)
D. (1), (2), (3), (5)

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 5

Phương Trình Kết Quả Số #6


Cách viết phương trình đã cân bằng

2Al(OH)3Al2O3 + 3H2O
Nhôm hiroxit Nhôm oxit nước
Aluminium hydroxide Aluminium oxide
(rắn) (rắn) (khí)
(trắng) (trắng) (không màu)
Bazơ
2 1 3 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O

2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O là Phản ứng phân huỷ, Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) để tạo ra Al2O3 (Nhôm oxit), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: > 575

Điều kiện phản ứng Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) là gì ?

Nhiệt độ: > 575

Làm cách nào để Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) và tạo ra chất Al2O3 (Nhôm oxit) phản ứng với H2O (nước).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 6

Phương Trình Kết Quả Số #7


Cách viết phương trình đã cân bằng

2Al2O34Al + 3O2
Nhôm oxit Nhôm oxi
Aluminium oxide Aluminum
(rắn) (rắn) (khí)
(trắng) (trắng bạc) (không màu)
2 4 3 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2Al2O3 → 4Al + 3O2

2Al2O3 → 4Al + 3O2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Al2O3 (Nhôm oxit) để tạo ra Al (Nhôm), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 900°C Điều kiện khác: đpnc

Điều kiện phản ứng Al2O3 (Nhôm oxit) là gì ?

Nhiệt độ: 900°C Điều kiện khác: đpnc

Làm cách nào để Al2O3 (Nhôm oxit) xảy ra phản ứng?

điện phân nóng chảy Al2O3.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Al2O3 → 4Al + 3O2 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Al2O3 → 4Al + 3O2


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2Al2O3 → 4Al + 3O2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2Al2O3 → 4Al + 3O2

Câu 1. Phương pháp điều chế nhôm

Để sản xuất nhôm trong công nghiệp người ta thường


A. Điện phân dung dịch AlCl3
B. Cho Mg vào dung dịch Al2(SO4)3.
C. Cho CO dư đi qua Al2O3 nung nóng
D. Điện phân Al2O3 nóng chảy có mặt criolit.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-cac-phuong-trinh-phan-ung-ve-kim-loai-kiem-va-nhom-42

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!