Chất lưỡng tính
Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6 Đáp án đúng
- Câu B. 7
- Câu C. 5
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2CO3 + 2HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 Ca(HCO3)2 + 2HCl → 2H2O + 2CO2 + CaCl2 2NaOH + Zn(OH)2 → 2H2O + Na2ZnO2 2NaOH + ZnO → H2O + Na2ZnO2 (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2 Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
(NH4)2CO3 + 2HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2
Câu hỏi kết quả số #1
Hợp chất của nitơ
ClNH3CH2COOH, C6H5CHO, (NH4)2CO3. Số chất trong dãy vừa tác dụng với
axit HCl, vừa tác dụng với NaOH là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 6
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2CO3 + 2HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3 NaOH + NaHSO3 → H2O + Na2SO3 HCl + NaHSO3 → H2O + NaCl + SO2 HCl + HCOONH4 → NH4Cl + HCOOH NaOH + HCOONH4 → H2O + NH3 + HCOONa
Câu hỏi kết quả số #2
Chất lưỡng tính
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 5
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2CO3 + 2HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 Ca(HCO3)2 + 2HCl → 2H2O + 2CO2 + CaCl2 2NaOH + Zn(OH)2 → 2H2O + Na2ZnO2 2NaOH + ZnO → H2O + Na2ZnO2 (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2 Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #3
Chất lưỡng tính
Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2CO3 + 2HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 3HCl + Cr(OH)3 → 3H2O + CrCl3 NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2 6HCl + Cr2O3 → 3H2O + 2CrCl3 2NaOH + Cr2O3 → H2O + 2NaCrO2 (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 3HCl + Sn(OH)2 → 2H2O + HSnCl3 3H2O + 2NaOH + Sn(OH)2 + N2H4.H2O → 2NH4OH + Na2[Sn(OH)6] 2HCl + K2HPO4 → 2KCl + H3PO4 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4
Câu hỏi kết quả số #4
Chất lưỡng tính
Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 5
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2CO3 + 2HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 Ca(HCO3)2 + 2HCl → 2H2O + 2CO2 + CaCl2 2NaOH + Zn(OH)2 → 2H2O + Na2ZnO2 2NaOH + ZnO → H2O + Na2ZnO2 (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2 Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
Câu hỏi kết quả số #1
Phương trình hóa học
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Mg + H2SO4→ MgSO4 + H2
- Câu B. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 +3H2O
- Câu C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
- Câu D. Fe3O4 + 4HNO3 → Fe(NO3)2 + 2Fe(NO3)3 + 4H2O
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN BIÊN HÒA - HÀ NAM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Fe2O3 + HNO3 → H2O + Fe(NO3)3 H2SO4 + Mg → H2 + MgSO4 28HNO3 + 3Fe3O4 → 14H2O + NO + 9Fe(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #2
Chất lưỡng tính
ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 5
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
THPT THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2 NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3 2NaOH + ZnO → H2O + Na2ZnO2 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng hóa học
(a) Cho dung dịch Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NH3 dư
(b) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3
(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2
(d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch KAlO2
Số thí nghiệm thu được kết tủa khi phản ứng kết thúc là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 1
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl 2H2O + KAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3 3H2O + 3NH3 + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + 3NH4NO3 H2O + HCl + NaAlO2 → Al(OH)3 + NaCl
Câu hỏi kết quả số #4
Nhận định
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
- Câu B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử?
- Câu C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
- Câu D. Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu.
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2
Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2
Câu hỏi kết quả số #1
Chất lưỡng tính
ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 5
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
THPT THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2 NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3 2NaOH + ZnO → H2O + Na2ZnO2 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng hóa học
(a) Cho dung dịch Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NH3 dư
(b) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3
(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2
(d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch KAlO2
Số thí nghiệm thu được kết tủa khi phản ứng kết thúc là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 1
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl 2H2O + KAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3 3H2O + 3NH3 + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + 3NH4NO3 H2O + HCl + NaAlO2 → Al(OH)3 + NaCl
Câu hỏi kết quả số #3
Nhận định
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
- Câu B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử?
- Câu C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
- Câu D. Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu.
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2
Câu hỏi kết quả số #4
Tìm phản ứng sai
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Ba(HCO3)2 →(t0) BaCO3 + CO2 + H2O
- Câu B. 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
- Câu C. Cr + NaOH + H2O → NaCrO2 + H2
- Câu D. Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
Nguồn nội dung
THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 Ba(HCO3)2 → H2O + CO2 + BaCO3
Ca(HCO3)2 + 2HCl → 2H2O + 2CO2 + CaCl2
Câu hỏi kết quả số #1
Canxi hidroxit cacbonat
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Dung dịch NaHSO3.
- Câu B. Dung dịch NaHCO3.
- Câu C. Dung dịch Ca(HSO3)2.
- Câu D. Dung dịch Ca(HCO3)2.
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ THPT QG 2016
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ca(HCO3)2 + 2HCl → 2H2O + 2CO2 + CaCl2 Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 → CaCO3 + 2H2O + BaCO3
Câu hỏi kết quả số #2
Chất vừa tan trong dung dịch HCl và NaOH
NaOH là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2
- Câu B. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2
- Câu C. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2
- Câu D. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 Ca(HCO3)2 + 2HCl → 2H2O + 2CO2 + CaCl2 HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2 NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3 2NaOH + ZnO → H2O + Na2ZnO2 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #3
Chất lưỡng tính
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 5
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2CO3 + 2HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 Ca(HCO3)2 + 2HCl → 2H2O + 2CO2 + CaCl2 2NaOH + Zn(OH)2 → 2H2O + Na2ZnO2 2NaOH + ZnO → H2O + Na2ZnO2 (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2 Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #4
Chất lưỡng tính
Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 5
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2CO3 + 2HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 Ca(HCO3)2 + 2HCl → 2H2O + 2CO2 + CaCl2 2NaOH + Zn(OH)2 → 2H2O + Na2ZnO2 2NaOH + ZnO → H2O + Na2ZnO2 (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2 Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
2NaOH + Zn(OH)2 → 2H2O + Na2ZnO2
Câu hỏi kết quả số #1
Chất lưỡng tính
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 5
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2CO3 + 2HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 Ca(HCO3)2 + 2HCl → 2H2O + 2CO2 + CaCl2 2NaOH + Zn(OH)2 → 2H2O + Na2ZnO2 2NaOH + ZnO → H2O + Na2ZnO2 (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2 Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #2
Chất lưỡng tính
Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 5
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2CO3 + 2HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 Ca(HCO3)2 + 2HCl → 2H2O + 2CO2 + CaCl2 2NaOH + Zn(OH)2 → 2H2O + Na2ZnO2 2NaOH + ZnO → H2O + Na2ZnO2 (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2 Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #3
Chất vừa phản ứng với dung dịch HCl và NaOH
CH3COONa, Zn(OH)2. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch
HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 7
- Câu C. 5
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2CO3 + 2HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2 2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2 NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3 2NaOH + Zn(OH)2 → 2H2O + Na2ZnO2 (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] HCl + KHS → H2S + KCl 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2 NaOH + KHS → KOH + NaHS
2NaOH + ZnO → H2O + Na2ZnO2
Câu hỏi kết quả số #1
Chất lưỡng tính
ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 5
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
THPT THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2 NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3 2NaOH + ZnO → H2O + Na2ZnO2 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2
Câu hỏi kết quả số #2
Chất vừa tan trong dung dịch HCl và NaOH
NaOH là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2
- Câu B. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2
- Câu C. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2
- Câu D. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 Ca(HCO3)2 + 2HCl → 2H2O + 2CO2 + CaCl2 HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2 NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3 2NaOH + ZnO → H2O + Na2ZnO2 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #3
Chất lưỡng tính
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 5
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2CO3 + 2HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 Ca(HCO3)2 + 2HCl → 2H2O + 2CO2 + CaCl2 2NaOH + Zn(OH)2 → 2H2O + Na2ZnO2 2NaOH + ZnO → H2O + Na2ZnO2 (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2 Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #4
Chất lưỡng tính
Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 5
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2CO3 + 2HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 Ca(HCO3)2 + 2HCl → 2H2O + 2CO2 + CaCl2 2NaOH + Zn(OH)2 → 2H2O + Na2ZnO2 2NaOH + ZnO → H2O + Na2ZnO2 (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2 Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
(NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3
Câu hỏi kết quả số #1
Hợp chất của nitơ
ClNH3CH2COOH, C6H5CHO, (NH4)2CO3. Số chất trong dãy vừa tác dụng với
axit HCl, vừa tác dụng với NaOH là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 6
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2CO3 + 2HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3 NaOH + NaHSO3 → H2O + Na2SO3 HCl + NaHSO3 → H2O + NaCl + SO2 HCl + HCOONH4 → NH4Cl + HCOOH NaOH + HCOONH4 → H2O + NH3 + HCOONa
Câu hỏi kết quả số #2
Chất lưỡng tính
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 5
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2CO3 + 2HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 Ca(HCO3)2 + 2HCl → 2H2O + 2CO2 + CaCl2 2NaOH + Zn(OH)2 → 2H2O + Na2ZnO2 2NaOH + ZnO → H2O + Na2ZnO2 (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2 Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #3
Chất lưỡng tính
Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2CO3 + 2HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 3HCl + Cr(OH)3 → 3H2O + CrCl3 NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2 6HCl + Cr2O3 → 3H2O + 2CrCl3 2NaOH + Cr2O3 → H2O + 2NaCrO2 (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 3HCl + Sn(OH)2 → 2H2O + HSnCl3 3H2O + 2NaOH + Sn(OH)2 + N2H4.H2O → 2NH4OH + Na2[Sn(OH)6] 2HCl + K2HPO4 → 2KCl + H3PO4 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4
Câu hỏi kết quả số #4
Chất lưỡng tính
Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 5
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2CO3 + 2HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 Ca(HCO3)2 + 2HCl → 2H2O + 2CO2 + CaCl2 2NaOH + Zn(OH)2 → 2H2O + Na2ZnO2 2NaOH + ZnO → H2O + Na2ZnO2 (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2 Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4]
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
KHSO3, KHSO4, Fe(NO3)2, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được
với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 7
- Câu B. 9
- Câu C. 10
- Câu D. 8
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 3HCl + Sn(OH)2 → 2H2O + HSnCl3 3H2O + 2NaOH + Sn(OH)2 + N2H4.H2O → 2NH4OH + Na2[Sn(OH)6] 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2 H2O + 2NaOH + ZnO → Na2[Zn(OH)4]
Câu hỏi kết quả số #2
Chất lưỡng tính
ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 5
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
THPT THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2 NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3 2NaOH + ZnO → H2O + Na2ZnO2 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2
Câu hỏi kết quả số #3
Chất lưỡng tính
CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3HCl + Cr(OH)3 → 3H2O + CrCl3 NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2
Câu hỏi kết quả số #4
Chất phản ứng với NaOH đặc, nóng
chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH( đặc, nóng) là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 5
- Câu C. 4
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2 NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3 2NaOH + SiO2 → H2O + Na2SiO3 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2NaOH + CrO3 → H2O + Na2CrO4
2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2
Câu hỏi kết quả số #1
Chất lưỡng tính
trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 1
- Câu C. 3
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 3HCl + Cr(OH)3 → 3H2O + CrCl3 NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 3HCl + Sn(OH)2 → 2H2O + HSnCl3 2NaOH + Sn(OH)2 → 2H2O + Na2SnO2
Câu hỏi kết quả số #2
Chất lưỡng tính
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 5
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2CO3 + 2HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 Ca(HCO3)2 + 2HCl → 2H2O + 2CO2 + CaCl2 2NaOH + Zn(OH)2 → 2H2O + Na2ZnO2 2NaOH + ZnO → H2O + Na2ZnO2 (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2 Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #3
Chất lưỡng tính
Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2CO3 + 2HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 3HCl + Cr(OH)3 → 3H2O + CrCl3 NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2 6HCl + Cr2O3 → 3H2O + 2CrCl3 2NaOH + Cr2O3 → H2O + 2NaCrO2 (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 3HCl + Sn(OH)2 → 2H2O + HSnCl3 3H2O + 2NaOH + Sn(OH)2 + N2H4.H2O → 2NH4OH + Na2[Sn(OH)6] 2HCl + K2HPO4 → 2KCl + H3PO4 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4
Câu hỏi kết quả số #4
Chất lưỡng tính
Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 5
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2CO3 + 2HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 Ca(HCO3)2 + 2HCl → 2H2O + 2CO2 + CaCl2 2NaOH + Zn(OH)2 → 2H2O + Na2ZnO2 2NaOH + ZnO → H2O + Na2ZnO2 (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2 Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
KHSO3, KHSO4, Fe(NO3)2, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được
với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 7
- Câu B. 9
- Câu C. 10
- Câu D. 8
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 3HCl + Sn(OH)2 → 2H2O + HSnCl3 3H2O + 2NaOH + Sn(OH)2 + N2H4.H2O → 2NH4OH + Na2[Sn(OH)6] 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2 H2O + 2NaOH + ZnO → Na2[Zn(OH)4]
Câu hỏi kết quả số #2
Chất lưỡng tính
ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 5
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
THPT THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2 NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3 2NaOH + ZnO → H2O + Na2ZnO2 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2
Câu hỏi kết quả số #3
Chất vừa tan trong dung dịch HCl và NaOH
NaOH là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2
- Câu B. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2
- Câu C. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2
- Câu D. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 Ca(HCO3)2 + 2HCl → 2H2O + 2CO2 + CaCl2 HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2 NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3 2NaOH + ZnO → H2O + Na2ZnO2 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #4
Chất lưỡng tính
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 5
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2CO3 + 2HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 Ca(HCO3)2 + 2HCl → 2H2O + 2CO2 + CaCl2 2NaOH + Zn(OH)2 → 2H2O + Na2ZnO2 2NaOH + ZnO → H2O + Na2ZnO2 (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2 Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4]
Câu hỏi kết quả số #1
Chất lưỡng tính
trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 1
- Câu C. 3
- Câu D. 2
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 3HCl + Cr(OH)3 → 3H2O + CrCl3 NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 3HCl + Sn(OH)2 → 2H2O + HSnCl3 2NaOH + Sn(OH)2 → 2H2O + Na2SnO2
Câu hỏi kết quả số #2
Chất lưỡng tính
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 5
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2CO3 + 2HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 Ca(HCO3)2 + 2HCl → 2H2O + 2CO2 + CaCl2 2NaOH + Zn(OH)2 → 2H2O + Na2ZnO2 2NaOH + ZnO → H2O + Na2ZnO2 (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2 Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #3
Chất lưỡng tính
Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2CO3 + 2HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 3HCl + Cr(OH)3 → 3H2O + CrCl3 NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2 6HCl + Cr2O3 → 3H2O + 2CrCl3 2NaOH + Cr2O3 → H2O + 2NaCrO2 (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 3HCl + Sn(OH)2 → 2H2O + HSnCl3 3H2O + 2NaOH + Sn(OH)2 + N2H4.H2O → 2NH4OH + Na2[Sn(OH)6] 2HCl + K2HPO4 → 2KCl + H3PO4 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4
Câu hỏi kết quả số #4
Chất lưỡng tính
Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 5
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2CO3 + 2HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 Ca(HCO3)2 + 2HCl → 2H2O + 2CO2 + CaCl2 2NaOH + Zn(OH)2 → 2H2O + Na2ZnO2 2NaOH + ZnO → H2O + Na2ZnO2 (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2 Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
KHSO3, KHSO4, Fe(NO3)2, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được
với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 7
- Câu B. 9
- Câu C. 10
- Câu D. 8
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 3HCl + Sn(OH)2 → 2H2O + HSnCl3 3H2O + 2NaOH + Sn(OH)2 + N2H4.H2O → 2NH4OH + Na2[Sn(OH)6] 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2 H2O + 2NaOH + ZnO → Na2[Zn(OH)4]
Câu hỏi kết quả số #2
Chất lưỡng tính
ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 5
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
THPT THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2 NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3 2NaOH + ZnO → H2O + Na2ZnO2 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2
Câu hỏi kết quả số #3
Chất lưỡng tính
CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3HCl + Cr(OH)3 → 3H2O + CrCl3 NaOH + Cr(OH)3 → 2H2O + NaCrO2 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2
Câu hỏi kết quả số #4
Chất lưỡng tính
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 5
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2CO3 + 2HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 Ca(HCO3)2 + 2HCl → 2H2O + 2CO2 + CaCl2 2NaOH + Zn(OH)2 → 2H2O + Na2ZnO2 2NaOH + ZnO → H2O + Na2ZnO2 (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2 Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #1
Kim loại kiềm thổ
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. CaCO3, NaHCO3.
- Câu B. Na2CO3.
- Câu C. NaHCO3.
- Câu D. Ca(OH)2.
Nguồn nội dung
CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH - PHÚ YÊN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #2
Khối lượng tinh bột
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 108,0 gam
- Câu B. 86,4 gam
- Câu C. 75,6 gam
- Câu D. 97,2 gam
Nguồn nội dung
THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2 Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #3
Chất vừa tan trong dung dịch HCl và NaOH
NaOH là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2
- Câu B. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2
- Câu C. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2
- Câu D. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 Ca(HCO3)2 + 2HCl → 2H2O + 2CO2 + CaCl2 HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2 NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3 2NaOH + ZnO → H2O + Na2ZnO2 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
Câu hỏi kết quả số #4
Chất lưỡng tính
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 5
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2CO3 + 2HCl → H2O + 2NH4Cl + CO2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 Ca(HCO3)2 + 2HCl → 2H2O + 2CO2 + CaCl2 2NaOH + Zn(OH)2 → 2H2O + Na2ZnO2 2NaOH + ZnO → H2O + Na2ZnO2 (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2H2O + Na2CO3 + 2NH3 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + Pb(OH)2 → 2H2O + PbCl2 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 2NaOH + Pb(OH)2 → Na2[Pb(OH)4] 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2 Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + H2O + NaHCO3
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng acid - bazo
(1) Fe + 2HCl→FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 →BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 → Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
(5) 3Na2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O →2Al(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit‒bazơ là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. (3), (4), (5)
- Câu B. (2), (4), (5)
- Câu C. (2), (4)
- Câu D. (1), (2), (4)
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AlCl3 + 3H2O + 3Na2CO3 → 2Al(OH)3 + 6NaCl + 3CO2 (NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 + 2NH3 2H2O + 2NH3 + FeSO4 → (NH4)2SO4 + Fe(OH)2
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng tạo kết tủa
(1) Na2CO3 + H2SO4.
(2) K2CO3 + FeCl3.
(3) Na2CO3 + CaCl2.
(4) NaHCO3 + Ba(OH)2
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2.
(6) Na2S + FeCl2.
Số cặp chất phản ứng có tạo kết tủa là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 3
- Câu C. 2
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → H2O + 2NH3 + BaSO4 Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl FeCl2 + Na2S → FeS + 2NaCl 2NaHCO3 + Ba(OH)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3 3H2O + 3K2CO3 + 2FeCl3 → 6KCl + 3CO2 + 2Fe(OH)3