Thảo luận 3

NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM

Câu hỏi trắc nghiệm trong Sách giáo khoa 12

NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM

Cho 100 ml dung dịch NaOH X mol/1 (x > 0,4M) vào dung dịch chứa 0,02 mol MgCl2 và 0,02 mol AlCl3. Lọc lấy kết tủa và nung đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Để m nhỏ nhất thì giá trị của X bằng bao nhiêu ?

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. 0,12M
  • Câu B. 1,2M Đáp án đúng
  • Câu C. 3,2M
  • Câu D. 3,6M



Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 12

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl 2NaOH + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NaCl

Đánh giá

NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2

Câu hỏi kết quả số #1

Chất lưỡng tính

Cho dãy các chất : ZnO, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3 và BaSO4. Số chất trong dãy vừa phản
ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2
  • Câu B. 5
  • Câu C. 3
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

THPT THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 HCl + NaHCO3 → H2O + NaCl + CO2 NaHCO3 + NaOH → H2O + Na2CO3 2NaOH + ZnO → H2O + Na2ZnO2 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng hóa học

Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NH3 dư
(b) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3
(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2
(d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch KAlO2
Số thí nghiệm thu được kết tủa khi phản ứng kết thúc là :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 1
  • Câu B. 2
  • Câu C. 3
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl 2H2O + KAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3 3H2O + 3NH3 + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + 3NH4NO3 H2O + HCl + NaAlO2 → Al(OH)3 + NaCl

Câu hỏi kết quả số #3

Nhận định

Điều khẳng định nào sau đây là sai?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch KOH.
  • Câu B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò là chất khử?
  • Câu C. Kim loại Al tan được trong dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
  • Câu D. Kim loại Al có tính dẫn điện tốt hơn kim loại Cu.

Nguồn nội dung

THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2

Câu hỏi kết quả số #4

Tìm phản ứng sai

Phản ứng hóa học nào sau đây là sai ?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Ba(HCO3)2 →(t0) BaCO3 + CO2 + H2O
  • Câu B. 2FeCl2 + Cl22FeCl3
  • Câu C. Cr + NaOH + H2O → NaCrO2 + H2
  • Câu D. Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O

Nguồn nội dung

THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3 Ba(HCO3)2 → H2O + CO2 + BaCO3

AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng hóa học

Cho các TN sau:
(1). Sục khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
(2). Cho dd NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(3). Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3.
(4). Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(5). Dung dịch NaOH dư vào dd Ba(HCO3)2.
Những trường hợp thu được kết tủa sau p/ứ là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. (1), (2), (5)
  • Câu B. (2), (3), (4), (5)
  • Câu C. (2), (3), (5)
  • Câu D. (1), (2), (3), (5)

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2AgNO3 + H2S → 2HNO3 + Ag2S AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl 2H2O + NaAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + NaHCO3 2NaOH + Ba(HCO3)2 → 2H2O + Na2CO3 + BaCO3

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng hóa học

Khi cho Na dư vào dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2, AlCl3 thì có hiện tượng
xảy ra ở cả 3 cốc là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Có kết tủa.
  • Câu B. Có khí thoát ra.
  • Câu C. Có kết tủa rồi tan.
  • Câu D. Không có hiện tượng gì.

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH

Câu hỏi kết quả số #3

Nung nóng hỗn hợp sắt

Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và AlCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe2O3.
  • Câu B. Fe2O3 và Al2O3.
  • Câu C. Al2O3.
  • Câu D. FeO.

Nguồn nội dung

THPT PHƯƠNG SƠN - BẮC NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O

Câu hỏi kết quả số #4

Phản ứng hóa học

Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Al(NO3)3 tác dụng với dung dịch NH3 dư
(b) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3
(c) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2
(d) Dẫn khí CO2 dư vào dung dịch KAlO2
Số thí nghiệm thu được kết tủa khi phản ứng kết thúc là :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 1
  • Câu B. 2
  • Câu C. 3
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl 2H2O + KAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + KHCO3 3H2O + 3NH3 + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + 3NH4NO3 H2O + HCl + NaAlO2 → Al(OH)3 + NaCl

2NaOH + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NaCl

Câu hỏi kết quả số #1

NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM

Cho 100 ml dung dịch NaOH X mol/1 (x > 0,4M) vào dung dịch chứa 0,02 mol MgCl2 và 0,02 mol AlCl3. Lọc lấy kết tủa và nung đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Để m nhỏ nhất thì giá trị của X bằng bao nhiêu ?

Phân loại câu hỏi

Lớp 12 Cơ bản

  • Câu A. 0,12M
  • Câu B. 1,2M
  • Câu C. 3,2M
  • Câu D. 3,6M

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 12

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Al(OH)3 + NaOH → 2H2O + NaAlO2 AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl 2NaOH + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NaCl

Câu hỏi kết quả số #2

Phản ứng tạo chất khí

Cho các phương trình hóa học sau:
HNO3 + Fe3O4 ---> ;
Fe(NO3)2 --t0--> ;
NaOH + NH2CH2COOCH3 ---> ;
NaOH + MgCl2 ---> ;
BaCl2 + MgSO4 ---> ;
NaOH + NH4NO3 ---> ;
Fe + H2O ---> ;
Ca(OH)2 + SO2 ----> ;
BaO + CO2 ---> ;
FeCl2 + Zn ----> ;
NaOH --t0---> ;
BaCl2 + NaHSO4 ---> ;
Cu + HCl + KNO3 ---> ;
Ag + Cl2 ----> ;
C + H2SO4 ---> ;
H2 + C6H5CHCH2 ----> ;
HNO3 + CuS2 ---> ;
HCl + HNO3 ----> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng tạo ra chất khí?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 10
  • Câu C. 14
  • Câu D. 9

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

BaO + CO2 → BaCO3 Ca(OH)2 + SO2 → H2O + CaSO3 3Fe + 4H2O → 4H2 + Fe3O4 FeCl2 + Zn → Fe + ZnCl2 2NaOH + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NaCl 4NaOH → 2H2O + 4Na + O2 NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3 C + 2H2SO4 → 2H2O + 2SO2 + CO2 BaCl2 + MgSO4 → MgCl2 + BaSO4 6HCl + 2HNO3 → 3Cl2 + 4H2O + 2NO 10HNO3 + Fe3O4 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3 2Ag + Cl2 → 2AgCl Cu + 4HCl + 2KNO3 → 2H2O + 2KCl + 2NO2 + CuCl2 14HNO3 + 3CuS2 → 4H2O + 3H2SO4 + 14NO + 3CuSO4 NaOH + NH2CH2COOCH3 → CH3CHO + NH2CH2COONa BaCl2 + 2NaHSO4 → 2HCl + Na2SO4 + BaSO4 2Fe(NO3)2 → Fe2O3 + 4NO2 + 1/2O2 H2 + C6H5CHCH2 → C6H5CH2CH3

Câu hỏi kết quả số #3

Câu hỏi lý thuyết liên quan tới phương trình ion

Ion OH- có thể phản ứng được với các ion nào sau đây:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. Fe3+ ;Mg2+ ;Cu2+ ;HSO4 -
  • Câu B. Fe2+ ;Zn2+ ;HS- ; SO4(2-)
  • Câu C. Ca2+ ;Mg2+ ; Al3+ ; Cu2+ 
  • Câu D. H+ ;NH- ;HCO ;CO2(3-)

Nguồn nội dung

SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC - THPT YÊN LẠC

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 + 2NaCl 2NaOH + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NaCl 2KOH + 2NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + K2SO4 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Tìm m

Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch chứa 19,2 gam hỗn hợp gồm MgSO4 và NaHSO4, kết thúc phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

Phân loại câu hỏi

Lớp 10 Cơ bản

  • Câu A. 41,76g
  • Câu B. 37,28g
  • Câu C. 34,80g
  • Câu D. 18,56g

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 10

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

BaCl2 + MgSO4 → MgCl2 + BaSO4

Câu hỏi kết quả số #2

Nhiệt phân Fe

Khi nhiệt phân Fe(NO3)2 sẽ tạo thành sản phẩm?

Phân loại câu hỏi

Lớp 11 Cơ bản

  • Câu A. Fe2O3, NO2,O2
  • Câu B. FeO, NO2 O2
  • Câu C. Fe2O3, NO, O2
  • Câu D. Fe, NO2, O2

Nguồn nội dung

Sách giáo khoa 11

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Fe(NO3)2 → Fe2O3 + 4NO2 + 1/2O2