Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

3AgNO3 + Fe = 3Ag + Fe(NO3)3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

AgNO3 | bạc nitrat | rắn + Fe | sắt | rắn = Ag | bạc | kt + Fe(NO3)3 | Sắt(III) nitrat | rắn, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ


Cách viết phương trình đã cân bằng

3AgNO3 + Fe3Ag + Fe(NO3)3
bạc nitrat sắt bạc Sắt(III) nitrat
Silver nitrate Iron Iron(III) nitrate
(rắn) (rắn) (kt) (rắn)
(trắng xám) (trắng bạc)
Muối Muối
170 56 108 242
3 1 3 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3AgNO3 + Fe → 3Ag + Fe(NO3)3

3AgNO3 + Fe → 3Ag + Fe(NO3)3 là Phản ứng oxi-hoá khử, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với Fe (sắt) để tạo ra Ag (bạc), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng Fe (sắt) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng Fe (sắt) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với Fe (sắt) và tạo ra chất Ag (bạc) phản ứng với Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng Fe (sắt) và tạo ra chất Ag (bạc), Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3AgNO3 + Fe → 3Ag + Fe(NO3)3 là gì ?

Màu xám ánh kim của sắt (Fe) tan trong dung dịch và xuất hiện kết tủa trắng bóng bạc (Ag).

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3AgNO3 + Fe → 3Ag + Fe(NO3)3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra Ag

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag (bạc)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag (bạc)

Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra Fe(NO3)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra Ag

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra Ag (bạc)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra Ag (bạc)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra Fe(NO3)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra Fe(NO3)3 (Sắt(III) nitrat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3AgNO3 + Fe → 3Ag + Fe(NO3)3

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 3AgNO3 + Fe → 3Ag + Fe(NO3)3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 3AgNO3 + Fe → 3Ag + Fe(NO3)3

Câu 1. Sắt

Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II).


A. Đốt cháy bột sắt trong khí clo.
B. Cho bột sắt vào lượng dư dung dịch bạc nitrat.
C. Cho natri kim loại vào lượng dư dung dịch Fe (III) clorua.
D. Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí.

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Biểu thức liên hệ giữa a, b và m

Cho m gam bột sắt vào dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 đến khi các phản ứng kết thúc
thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, thu được a
gam kết tủa T gồm hai hidroxit kim loại. Nung T đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn.
Biểu thức liên hệ giữa m, a, b có thể là


A. m = 8,225b – 7a.
B. m = 8,575b – 7a.
C. m = 8,4 – 3a.
D. m = 9b – 6,5a.

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Kim loai

Hòa tan hoàn toàn 28g Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là:


A. 108g
B. 162g
C. 216g
D. 154g

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

3AgNO3 + Fe → 3Ag + Fe(NO3)3 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bài Viết Hóa Học Liên Quan

Bài 40. Sắt

Hiểu được tính chất hóa học cơ bản của sắt và dẫn ra được những phản ứng hóa học thích hợp

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Bài học liên quan

Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:

Bài 40. Sắt"