Sắt
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Đốt cháy bột sắt trong khí clo.
- Câu B. Cho bột sắt vào lượng dư dung dịch bạc nitrat. Đáp án đúng
- Câu C. Cho natri kim loại vào lượng dư dung dịch Fe (III) clorua.
- Câu D. Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí.
Nguồn nội dung
THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3AgNO3 + Fe → 3Ag + Fe(NO3)3 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 Fe + S → FeS 6H2O + 6Na + 2FeCl3 → 3H2 + 6NaCl + 2Fe(OH)3
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
3AgNO3 + Fe → 3Ag + Fe(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #1
Sắt
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Đốt cháy bột sắt trong khí clo.
- Câu B. Cho bột sắt vào lượng dư dung dịch bạc nitrat.
- Câu C. Cho natri kim loại vào lượng dư dung dịch Fe (III) clorua.
- Câu D. Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí.
Nguồn nội dung
THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3AgNO3 + Fe → 3Ag + Fe(NO3)3 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 Fe + S → FeS 6H2O + 6Na + 2FeCl3 → 3H2 + 6NaCl + 2Fe(OH)3
Câu hỏi kết quả số #2
Biểu thức liên hệ giữa a, b và m
thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, thu được a
gam kết tủa T gồm hai hidroxit kim loại. Nung T đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn.
Biểu thức liên hệ giữa m, a, b có thể là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. m = 8,225b – 7a.
- Câu B. m = 8,575b – 7a.
- Câu C. m = 8,4 – 3a.
- Câu D. m = 9b – 6,5a.
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3AgNO3 + Fe → 3Ag + Fe(NO3)3 2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 Cu(NO3)2 + Fe → Cu + Fe(NO3)2 Fe(NO3)2 + NaOH → NaNO3 + Fe(OH)2
Câu hỏi kết quả số #3
Kim loai
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. 108g
- Câu B. 162g
- Câu C. 216g
- Câu D. 154g
Nguồn nội dung
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3
Câu hỏi kết quả số #1
Clorua - Axit clohidric
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Al
- Câu B. Ag
- Câu C. Cu
- Câu D. Fe
Nguồn nội dung
CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Kim loại rắn
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Al và AgCl
- Câu B. Fe và AgCl
- Câu C. Cu và AgBr
- Câu D. Fe và AgF
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 3AgNO3 + FeCl2 → Ag + 2AgCl + Fe(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #3
Xác định kim loại
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Al và AgCl
- Câu B. Fe và AgCl
- Câu C. Cu và AgBr
- Câu D. Fe và AgF
Nguồn nội dung
THPT THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + H2O + NO2 2AgNO3 + FeCl2 → 2AgCl + Fe(NO3)2 3AgNO3 + FeCl3 → 3AgCl + Fe(NO3)3 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
Câu hỏi kết quả số #4
Sắt
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Đốt cháy bột sắt trong khí clo.
- Câu B. Cho bột sắt vào lượng dư dung dịch bạc nitrat.
- Câu C. Cho natri kim loại vào lượng dư dung dịch Fe (III) clorua.
- Câu D. Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí.
Nguồn nội dung
THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3AgNO3 + Fe → 3Ag + Fe(NO3)3 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 Fe + S → FeS 6H2O + 6Na + 2FeCl3 → 3H2 + 6NaCl + 2Fe(OH)3
Fe + S → FeS
Câu hỏi kết quả số #1
Sắt
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Đốt cháy bột sắt trong khí clo.
- Câu B. Cho bột sắt vào lượng dư dung dịch bạc nitrat.
- Câu C. Cho natri kim loại vào lượng dư dung dịch Fe (III) clorua.
- Câu D. Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí.
Nguồn nội dung
THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3AgNO3 + Fe → 3Ag + Fe(NO3)3 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 Fe + S → FeS 6H2O + 6Na + 2FeCl3 → 3H2 + 6NaCl + 2Fe(OH)3
Câu hỏi kết quả số #2
Ozon oxi
(1). Oxi có thể tác dụng với tất cả các kim loại.
(2). Trong công nghiệp oxi được điều chế từ điện phân nước và chưng cất phân
đoạn không khí lỏng.
(3). Khi có ozon trong không khí sẽ làm không khí trong lành.
(4). Ozon được dùng tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn, khử trùng nước sinh
hoạt, khử mùi, bảo quản hoa quả, chữa sâu răng.
(5). H2O2 được sử dụng làm chất tẩy trắng bột giấy, bột giặt, tơ sợi, lông, len,
vải.Dùng làm chất bảo vệ môi trường.Khử trùng hat giống trong nông nghiệp.
(6). Lưu huỳnh có hai dạng thù hình là đơn tà và tà phương.
(7). Phần lớn S được dùng để sản xuất axit H2SO4.
(8). Các muối CdS, CuS, FeS, Ag2S có màu đen.
(9). SO2 được dùng sản xuất axit sunfuric, tẩy trắng giấy, chống nấm mốc cho
lương thực, thực phẩm.
(10). Ở điều kiện thường SO3 là chất khí tan vô hạn trong nước và H2SO4.
(11). Trong sản xuất axit sunfuric người ta hấp thụ SO3 bằng nước.
Số nhận định đúng là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 7
- Câu B. 8
- Câu C. 5
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Fe + S → FeS H2O + SO3 → H2SO4 Cu + S → CuS 2Ag + S → Ag2S S + Cd → CdS
Câu hỏi kết quả số #3
Kim loại tác dụng với phi kim
Phân loại câu hỏi
Lớp 11 Cơ bản- Câu A. 1l lít
- Câu B. 22 lít
- Câu C. 33 lít
- Câu D. 44 lit
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa 11
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #4
HỢP CHẤT CỦA SẮT
Phân loại câu hỏi
Lớp 12 Cơ bản- Câu A. 3,36 (lít).
- Câu B. 8,4 (lít).
- Câu C. 5,6 (lít).
- Câu D. 2,8 (lít).
Nguồn nội dung
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
6H2O + 6Na + 2FeCl3 → 3H2 + 6NaCl + 2Fe(OH)3
Câu hỏi kết quả số #1
Sắt
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Đốt cháy bột sắt trong khí clo.
- Câu B. Cho bột sắt vào lượng dư dung dịch bạc nitrat.
- Câu C. Cho natri kim loại vào lượng dư dung dịch Fe (III) clorua.
- Câu D. Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí.
Nguồn nội dung
THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
3AgNO3 + Fe → 3Ag + Fe(NO3)3 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 Fe + S → FeS 6H2O + 6Na + 2FeCl3 → 3H2 + 6NaCl + 2Fe(OH)3
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng tạo chất khí
Ba(OH)2 + KHCO3 ----> ;
H2O + CO2 -----> ;
H2O + Na + FeCl3 ----> ;
O2 + Fe(OH)2 ----> ;
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 ----> ;
FeCl2 + NaOH ----> ;
Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 ----> ;
H2O + NH3 + CuSO4 ----> ;
HNO3 + NH3 ----> ;
Al2O3 + Ca(OH)2 ---->
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 7
- Câu C. 6
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Al2O3 + Ca(OH)2 → H2O + Ca(AlO2)2 Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O 6H2O + 6CO2 → C6H12O6 + 6O2 O2 + 4Fe(OH)2 → 2Fe2O3 + 4H2O HNO3 + NH3 → NH4NO3 2H2O + 2NH3 + CuSO4 → (NH4)2SO4 + Cu(OH)2 Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 → CaCO3 + 2H2O + BaCO3 Ba(OH)2 + KHCO3 → H2O + KOH + BaCO3 FeCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Fe(OH)2 6H2O + 6Na + 2FeCl3 → 3H2 + 6NaCl + 2Fe(OH)3
Câu hỏi kết quả số #3
Bài tập kim loại tác dụng với dung dịch muối
Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 3
- Câu C. 2
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
SỞ GD-ĐT BẮC NINH - THPT THUẬN THÀNH I
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Mg + 2FeCl3 → 2FeCl2 + MgCl2 6H2O + 3Ba + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2H2 + 2Fe(OH)3 6H2O + 6Na + 2FeCl3 → 3H2 + 6NaCl + 2Fe(OH)3
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Công thức phân tử của este
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. C4H6O2
- Câu B. C5H10O2
- Câu C. C4H8O2
- Câu D. C5H8O2
Nguồn nội dung
THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng thủy phân
CH3COOCH=CH2, C6H5OOCCH=CH2, HCOOCH=CH2,C6H5OOCCH3, HCOOC2H5, C2H5COOCH3. Có bao nhiêu este khi thủy phân thu được ancol
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 3
- Câu B. 4
- Câu C. 5
- Câu D. 6
Nguồn nội dung
THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
NaOH + CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COONa NaOH + HCOOCH=CH-CH3 → HCOONa + CH3CH2CHO NaOH + C6H5COOCH3 → C6H5ONa + H2O + CH3COONa NaOH + HCOOCH=CH2 → CH3CHO + HCOONa NaOH + C6H5OOCCH=CH2 → C6H5ONa + H2O + CH2=CH-COONa