Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2FeO + 4H2SO4 = Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

FeO | sắt (II) oxit | rắn + H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch = Fe2(SO4)3 | sắt (III) sulfat | rắn + H2O | nước | lỏng + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.


Cách viết phương trình đã cân bằng

2FeO + 4H2SO4Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2
sắt (II) oxit axit sulfuric sắt (III) sulfat nước lưu hùynh dioxit
Iron (II) oxide Sulfuric acid; Iron(III) sulfate Sulfur đioxit
(rắn) (dung dịch) (rắn) (lỏng) (khí)
(đen) (không màu) (xanh trắng) (không màu) (không màu, mùi hắc)
Axit Muối
72 98 400 18 64
2 4 1 4 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2

2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, FeO (sắt (II) oxit ) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Điều kiện phản ứng FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) là gì ?

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Làm cách nào để FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) xảy ra phản ứng?

cho FeO tác dụng với dung dịch axit sunfuric

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là FeO (sắt (II) oxit ) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 là gì ?

Chất rắn màu đen Sắt II Oxit (FeO) tan dần và xuất hiện bọt khí do khí mùi hắc Lưu huỳnh đioxi (SO2) sinh ra

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ FeO Ra Fe2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ FeO Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ FeO Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ FeO (sắt (II) oxit ) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Fe2(SO4)3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:
a. FeO + H2SO4đ,n ->
b. FeS + H2SO4đ,n ->
c. Al2O3 + HNO3 ->
d. Cu + Fe2(SO4)3 ->
e. RCHO + H2 --Ni,t0-->
f. glucose + AgNO3 + NH3 + H2O ->
g. etilen + Br2 ->
h. glixerol + Cu(OH)2 ->


A. a, b, d, e, f, g.
B. a, b, d, e, f, h.
C. a, b, c, d, e, g.
D. a, b, c, d, e, h.

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng

Cho các chất: KBr, S, Si, SiO2, P, Na3PO4, Ag, Au, FeO, Cu, Fe2O3.
Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:


A. 6
B. 5
C. 7
D. 4

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Chất bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc nóng

Cho các chất: KBr, S, Si, 2 3 4 2 3 SiO ,P,Na PO ,Ag,Au,FeO,Cu,Fe O .
Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:


A. 6
B. 5
C. 7
D. 4

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng

Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe(OH)2.
Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?


A. 6
B. 8
C. 5
D. 7

Xem đáp án câu 4

Câu 5. Bài toán vô cơ tổng hợp

Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2, đồng thời thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan. Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là:


A. 25,5%
B. 18,5%
C. 20,5%
D. 22,5%

Xem đáp án câu 5

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!