Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2AgNO3 + Fe = 2Ag + Fe(NO3)2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

AgNO3 | bạc nitrat | rắn + Fe | sắt | rắn = Ag | bạc | kt + Fe(NO3)2 | sắt (II) nitrat | rắn, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

2AgNO3 + Fe2Ag + Fe(NO3)2
bạc nitrat sắt bạc sắt (II) nitrat
Silver nitrate Iron Iron(II) nitrate
(rắn) (rắn) (kt) (rắn)
(trắng xám) (trắng bạc)
Muối Muối
170 56 108 180
2 1 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2

2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 là Phản ứng oxi-hoá khử, AgNO3 (bạc nitrat) phản ứng với Fe (sắt) để tạo ra Ag (bạc), Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng Fe (sắt) là gì ?

Không có

Làm cách nào để AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng Fe (sắt) xảy ra phản ứng?

cho Fe tác dụng với AgNO3.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AgNO3 (bạc nitrat) tác dụng Fe (sắt) và tạo ra chất Ag (bạc), Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 là gì ?

Màu xám ánh kim của sắt (Fe) tan trong dung dịch và xuất hiện kết tủa trắng bóng bạc (Ag).

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra Ag

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag (bạc)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Ag (bạc)

Phương Trình Điều Chế Từ AgNO3 Ra Fe(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ AgNO3 (bạc nitrat) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra Ag

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra Ag (bạc)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra Ag (bạc)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe Ra Fe(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2

Câu 1. Kim loại

Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp hai kim loại. Hai kim loại đó là


A. Fe, Cu.
B. Cu, Ag.
C. Zn, Ag.
D. Fe, Ag.

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Thí nghiệm

Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH. (b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho CaO vào nước. (d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là


A. 4
B. 2
C. 3
D. 1

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Phản ứng hóa học

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?


A. Fe, Ni, Sn
B. Zn, Cu, Mg
C. Hg, Na, Ca
D. Al, Fe, CuO

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Chất tác dụng được với HCl và AgNO3

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?


A. Fe, Ni, Sn
B. Zn, Cu, Mg
C. Hg, Na, Ca
D. Al, Fe, CuO

Xem đáp án câu 4

Câu 5. Biểu thức liên hệ giữa a, b và m

Cho m gam bột sắt vào dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 đến khi các phản ứng kết thúc
thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, thu được a
gam kết tủa T gồm hai hidroxit kim loại. Nung T đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn.
Biểu thức liên hệ giữa m, a, b có thể là


A. m = 8,225b – 7a.
B. m = 8,575b – 7a.
C. m = 8,4 – 3a.
D. m = 9b – 6,5a.

Xem đáp án câu 5

Câu 6. Dung dịch muối không tác dụng với Fe

Dung dịch muối không phản ứng với Fe là :


A. AgNO3.
B. CuSO4.
C. MgCl2.
D. FeCl3.

Xem đáp án câu 6

Câu 7. Phản ứng tạo Ag

Cho hỗn hợp Fe, Mg vào dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2 thì thu được dung dịch A và 1 kim
loại. Kim loại thu được sau phản ứng là :


A. Cu
B. Ag
C. Fe
D. Mg

Xem đáp án câu 7

Câu 8. Lý thuyết về tính chất hóa học của kim loại

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?


A. Fe, Ni, Sn
B. Zn, Cu, Mg
C. Hg, Na, Ca
D. Al, Fe, CuO

Xem đáp án câu 8

Câu 9. Bài toán kim loại tác dụng với dung dịch muối

Cho 8,40 gam sắt vào 300 ml dung dịch AgNO3 1,3 M. Lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là


A. 16,20
B. 42,12
C. 32,40
D. 48,60

Xem đáp án câu 9

Câu 10. Bài toán kim loại tác dụng với dung dịch muối

Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO3 được hỗn hợp X gồm 2 kim loại. Chia X làm 2 phần. - Phần 1: có khối lượng m1 gam, cho tác dụng với dung dịch HCl dư, được 0,1 mol khí H2. - Phần 2: có khối lượng m2 gam, cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư, được 0,4 mol khí NO. Biết m2 – m1 = 32,8. Giá trị của m bằng:


A. 1,74 gam hoặc 6,33 gam
B. 33,6 gam hoặc 47,1 gam
C. 17,4 gam hoặc 63,3 gam
D. 3,36 gam hoặc 4,71 gam

Xem đáp án câu 10

Câu 11. Xác định các chất tác dụng với dung dịch HCl và AgNO3

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?


A. Fe, Ni, Sn
B. Zn, Cu, Mg
C. Hg, Na, Ca
D. Al, Fe, CuO

Xem đáp án câu 11

Câu 12. Xác định muối trong dung dịch

Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là


A. Fe(NO3)2 và AgNO3.
B. AgNO3 và Zn(NO3)2.
C. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.

Xem đáp án câu 12

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!