Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2C + 2KClO3 + 2S = 2KCl + 2SO2 + CO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

C | cacbon | rắn + KClO3 | kali clorat | rắn + S | sulfua | rắn = KCl | kali clorua | rắn + SO2 | lưu hùynh dioxit | khí + CO2 | Cacbon dioxit | khí, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

2C + 2KClO3 + 2S2KCl + 2SO2 + CO2
cacbon kali clorat sulfua kali clorua lưu hùynh dioxit Cacbon dioxit
Carbon Potassium chlorate Kali clorua Sulfur đioxit Carbon dioxide
(rắn) (rắn) (rắn) (rắn) (khí) (khí)
(đen) (trắng) (vàng chanh) (trắng) (không màu, mùi hắc) (không màu)
Muối Muối
12 123 32 75 64 44
2 2 2 2 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2C + 2KClO3 + 2S → 2KCl + 2SO2 + CO2

2C + 2KClO3 + 2S → 2KCl + 2SO2 + CO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, C (cacbon) phản ứng với KClO3 (kali clorat) phản ứng với S (sulfua) để tạo ra KCl (kali clorua), SO2 (lưu hùynh dioxit), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng C (cacbon) tác dụng KClO3 (kali clorat) tác dụng S (sulfua) là gì ?

Không có

Làm cách nào để C (cacbon) tác dụng KClO3 (kali clorat) tác dụng S (sulfua) xảy ra phản ứng?

cho cacbon tác dung với KClO3

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C (cacbon) tác dụng KClO3 (kali clorat) tác dụng S (sulfua) và tạo ra chất KCl (kali clorua), SO2 (lưu hùynh dioxit), CO2 (Cacbon dioxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2C + 2KClO3 + 2S → 2KCl + 2SO2 + CO2 là gì ?

Chất rắn màu vàng của lưu hùynh (S) và màu đen của cacbon (C) tan dần trong dung dịch, xuất hiện khí mùi hắc lưu hùynh đioxit (SO2) và sủi bọt khí do cacbonic (CO2) sinh ra.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2C + 2KClO3 + 2S → 2KCl + 2SO2 + CO2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ C Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ C Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ C Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ KClO3 Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ KClO3 Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ KClO3 Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KClO3 (kali clorat) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ S Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S (sulfua) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ S (sulfua) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ S Ra SO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S (sulfua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ S (sulfua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ S Ra CO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S (sulfua) ra CO2 (Cacbon dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ S (sulfua) ra CO2 (Cacbon dioxit)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2C + 2KClO3 + 2S → 2KCl + 2SO2 + CO2

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2C + 2KClO3 + 2S → 2KCl + 2SO2 + CO2 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!