Phản ứng tạo Ag
loại. Kim loại thu được sau phản ứng là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cu
- Câu B. Ag Đáp án đúng
- Câu C. Fe
- Câu D. Mg
Nguồn nội dung
THPT TIỂU LA - QUẢNG NAM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 2AgNO3 + Mg → 2Ag + Mg(NO3)2
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2
Câu hỏi kết quả số #1
Kim loại
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Fe, Cu.
- Câu B. Cu, Ag.
- Câu C. Zn, Ag.
- Câu D. Fe, Ag.
Nguồn nội dung
ĐỀ THAM KHẢO LẦN 3 - BỘ GD-ĐT
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 Cu(NO3)2 + Fe → Cu + Fe(NO3)2 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2
Câu hỏi kết quả số #2
Thí nghiệm
(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH. (b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho CaO vào nước. (d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 1
Nguồn nội dung
CHUYÊN BẠC LIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl CaO + H2O → Ca(OH)2 2Al + 6H2O + 2NaOH → 3H2 + 2Na[Al(OH)4]
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng hóa học
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Fe, Ni, Sn
- Câu B. Zn, Cu, Mg
- Câu C. Hg, Na, Ca
- Câu D. Al, Fe, CuO
Nguồn nội dung
THPT LÝ THÁI TỔ - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2HCl + Mg → H2 + MgCl2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 2HCl + Ni → H2 + NiCl2 2AgNO3 + Mg → 2Ag + Mg(NO3)2 3AgNO3 + Al → 3Ag + Al(NO3)3 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni → 2Ag + Ni(NO3)2
Câu hỏi kết quả số #4
Chất tác dụng được với HCl và AgNO3
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Fe, Ni, Sn
- Câu B. Zn, Cu, Mg
- Câu C. Hg, Na, Ca
- Câu D. Al, Fe, CuO
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC - THPTQG 2018
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2HCl + Mg → H2 + MgCl2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 HCl + Sn → H2 + SnCl2 2HCl + Ni → H2 + NiCl2 2AgNO3 + Mg → 2Ag + Mg(NO3)2 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni → 2Ag + Ni(NO3)2 2AgNO3 + Sn → 2Ag + Sn(NO3)2
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #1
Hợp chất của sắt
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
ĐỀ THAM KHẢO LẦN 3 - BỘ GD-ĐT
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 3Cl2 + 6Fe(NO3)2 → 4Fe(NO3)3 + 2FeCl3 3Fe(NO3)2 + 4HNO3 → 2H2O + NO + 3Fe(NO3)3 Fe(NO3)2 + NaOH → NaNO3 + Fe(OH)2 9Fe(NO3)2 + 12HCl → 6H2O + 3NO + 5Fe(NO3)3 + 4FeCl3
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng hóa học
(1). Khí Cl2 và khí O2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7). Hg và S.
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(9). CuS và dung dịch HCl.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 8
- Câu B. 7
- Câu C. 9
- Câu D. 10
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HClO 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S Hg + S → HgS
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng hóa học
(1). Khí Cl2 và khí O2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7). Hg và S.
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(9). CuS và dung dịch HCl.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 8
- Câu B. 7
- Câu C. 9
- Câu D. 10
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl Cl2 + 2NaOH → H2O + NaCl + NaClO H2O + NaClO + CO2 → NaHCO3 + HClO 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 H2S + Pb(NO3)2 → 2HNO3 + PbS 2H2S + SO2 → 2H2O + 3S Hg + S → HgS
Câu hỏi kết quả số #4
Phản ứng hóa học
dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 6
- Câu C. 4
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 3Cl2 + 6Fe(NO3)2 → 4Fe(NO3)3 + 2FeCl3 Fe(NO3)2 + NaOH → NaNO3 + Fe(OH)2 9Fe(NO3)2 + 12HCl → 6H2O + 3NO + 5Fe(NO3)3 + 4FeCl3 8Fe(NO3)2 + 21H2O + 14NH3 → 15NH4NO3 + 8Fe(OH)3
2AgNO3 + Mg → 2Ag + Mg(NO3)2
Câu hỏi kết quả số #1
Bài toán thể tích
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Nâng cao- Câu A. 6,72
- Câu B. 5,6
- Câu C. 2,24
- Câu D. 4,48
Nguồn nội dung
CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng hóa học
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Fe, Ni, Sn
- Câu B. Zn, Cu, Mg
- Câu C. Hg, Na, Ca
- Câu D. Al, Fe, CuO
Nguồn nội dung
THPT LÝ THÁI TỔ - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2HCl + Mg → H2 + MgCl2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 2HCl + Ni → H2 + NiCl2 2AgNO3 + Mg → 2Ag + Mg(NO3)2 3AgNO3 + Al → 3Ag + Al(NO3)3 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni → 2Ag + Ni(NO3)2
Câu hỏi kết quả số #3
Chất tác dụng được với HCl và AgNO3
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Fe, Ni, Sn
- Câu B. Zn, Cu, Mg
- Câu C. Hg, Na, Ca
- Câu D. Al, Fe, CuO
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC - THPTQG 2018
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2HCl + Mg → H2 + MgCl2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 HCl + Sn → H2 + SnCl2 2HCl + Ni → H2 + NiCl2 2AgNO3 + Mg → 2Ag + Mg(NO3)2 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni → 2Ag + Ni(NO3)2 2AgNO3 + Sn → 2Ag + Sn(NO3)2
Câu hỏi kết quả số #4
Phản ứng tạo Ag
loại. Kim loại thu được sau phản ứng là :
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cu
- Câu B. Ag
- Câu C. Fe
- Câu D. Mg
Nguồn nội dung
THPT TIỂU LA - QUẢNG NAM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 2AgNO3 + Mg → 2Ag + Mg(NO3)2
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Nhiệt phân Fe(NO3)2
sản phẩm gồm:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. FeO, NO2, O2
- Câu B. Fe2O3, NO2, O2
- Câu C. Fe3O4, NO2, O2
- Câu D. Fe, NO2, O2
Nguồn nội dung
THPT TIỂU LA - QUẢNG NAM
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng hóa học
(a) Ag vào HNO3 loãng.
(b) Cr vào HCl loãng, nóng.
(c) Fe vào H2SO4 loãng nguội.
(d) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(e) Cho Na2O vào dung dịch K2SO4.
(f) Cho Al2O3 vào dung dịch KHSO4.
Trong các thí nghiệm trên, số trường hợp xảy ra phản ứng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 4
- Câu C. 3
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
THPT VĨNH CHÂN - PHÚ THỌ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cr + 2HCl → H2 + CrCl2 Fe + H2SO4 → H2 + FeSO4 H2O + Na2O → 2NaOH 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + 2H2O + NO Al2O3 + 6KHSO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O + 3K2SO4