Thí nghiệm
(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH. (b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho CaO vào nước. (d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4 Đáp án đúng
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 1
Nguồn nội dung
CHUYÊN BẠC LIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl CaO + H2O → Ca(OH)2 2Al + 6H2O + 2NaOH → 3H2 + 2Na[Al(OH)4]
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2
Câu hỏi kết quả số #1
Kim loại
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Fe, Cu.
- Câu B. Cu, Ag.
- Câu C. Zn, Ag.
- Câu D. Fe, Ag.
Nguồn nội dung
ĐỀ THAM KHẢO LẦN 3 - BỘ GD-ĐT
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 Cu(NO3)2 + Fe → Cu + Fe(NO3)2 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2
Câu hỏi kết quả số #2
Thí nghiệm
(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH. (b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho CaO vào nước. (d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 1
Nguồn nội dung
CHUYÊN BẠC LIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl CaO + H2O → Ca(OH)2 2Al + 6H2O + 2NaOH → 3H2 + 2Na[Al(OH)4]
Câu hỏi kết quả số #3
Phản ứng hóa học
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Fe, Ni, Sn
- Câu B. Zn, Cu, Mg
- Câu C. Hg, Na, Ca
- Câu D. Al, Fe, CuO
Nguồn nội dung
THPT LÝ THÁI TỔ - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2HCl + Mg → H2 + MgCl2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 2HCl + Ni → H2 + NiCl2 2AgNO3 + Mg → 2Ag + Mg(NO3)2 3AgNO3 + Al → 3Ag + Al(NO3)3 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni → 2Ag + Ni(NO3)2
Câu hỏi kết quả số #4
Chất tác dụng được với HCl và AgNO3
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Fe, Ni, Sn
- Câu B. Zn, Cu, Mg
- Câu C. Hg, Na, Ca
- Câu D. Al, Fe, CuO
Nguồn nội dung
ĐỀ THI THỬ VĨNH PHÚC - THPTQG 2018
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2HCl + Mg → H2 + MgCl2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 HCl + Sn → H2 + SnCl2 2HCl + Ni → H2 + NiCl2 2AgNO3 + Mg → 2Ag + Mg(NO3)2 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2 2AgNO3 + Ni → 2Ag + Ni(NO3)2 2AgNO3 + Sn → 2Ag + Sn(NO3)2
2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng hóa học
KHSO3, KHSO4, Fe(NO3)2, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được
với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 7
- Câu B. 9
- Câu C. 10
- Câu D. 8
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2 2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4] 2HCl + ZnO → H2O + ZnCl2 3HCl + Sn(OH)2 → 2H2O + HSnCl3 3H2O + 2NaOH + Sn(OH)2 + N2H4.H2O → 2NH4OH + Na2[Sn(OH)6] 2HCl + Zn(OH)2 → 2H2O + ZnCl2 H2O + 2NaOH + ZnO → Na2[Zn(OH)4]
Câu hỏi kết quả số #2
Phát biểu
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa.
- Câu B. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4.
- Câu C. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được 2a/3 mol kết tủa.
- Câu D. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
Nguồn nội dung
CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 2H2O + NaAlO2 + CO2 → Al(OH)3 + NaHCO3 NaOH + CO2 → NaHCO3 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 HCl + NaOH → H2O + NaCl H2O + HCl + NaAlO2 → Al(OH)3 + NaCl
Câu hỏi kết quả số #3
Số thí nghiệm thu được đơn chất
(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH (dư).
(2) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp.
(3) Cho dung dịch KI vào dung dịch chứa Na2Cr2O7 và H2SO4.
(4) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3.
(5) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm thu được đơn chất là.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2
- Câu B. 4
- Câu C. 5
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2NH3 + 2CrO3 → 3H2O + N2 + Cr2O3 H2SO4 + KI + Na2Cr2O7 → H2O + I2 + Na2SO4 + K2SO4 + Cr2(SO4)3
Câu hỏi kết quả số #4
Pin điện hóa
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Nâng cao- Câu A. 14,35.
- Câu B. 17,59.
- Câu C. 17,22.
- Câu D. 20,46.
Nguồn nội dung
THPT HÀ TRUNG - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl
Câu hỏi kết quả số #1
Thí nghiệm
(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH. (b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho CaO vào nước. (d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 1
Nguồn nội dung
CHUYÊN BẠC LIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl CaO + H2O → Ca(OH)2 2Al + 6H2O + 2NaOH → 3H2 + 2Na[Al(OH)4]
Câu hỏi kết quả số #2
Nước cứng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3- và SO4(2-)
- Câu B. Để làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng.
- Câu C. Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
- Câu D. Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiện nay.
Nguồn nội dung
THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl 2NaHCO3 + CaCl2 → CaCO3 + H2O + 2NaCl + CO2
Câu hỏi kết quả số #3
Nước cứng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3- và SO42-
- Câu B. Để làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng.
- Câu C. Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
- Câu D. Nước cứng là tác nhân gây ô nhiễm nguồn nước hiện nay.
Nguồn nội dung
THPT PHỤ DỰC - MÃ ĐỀ 132 - THÁI BÌNH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl 2NaHCO3 + CaCl2 → CaCO3 + H2O + 2NaCl + CO2
Câu hỏi kết quả số #4
Phản ứng tạo kết tủa
(1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 2
- Câu C. 4
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH - ĐỒNG NAI
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl 3NaOH + CrCl3 → 3NaCl + Cr(OH)3 AgNO3 + NaI → NaNO3 + AgI
CaO + H2O → Ca(OH)2
Câu hỏi kết quả số #1
Điều kiện của phản ứng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3.
- Câu B. Cho dung dịch Na2CO3 vào nước cứng vĩnh cửu.
- Câu C. Cho CaO vào nước dư.
- Câu D. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
Nguồn nội dung
THPT NGUYỄN XUÂN NGUYÊN - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng hóa học
(1) dung dịch FeCl3 và Ag (2) dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịch AgNO3
(3) S và H2SO4 (đặc nóng) (4) CaO và H2O
(5) dung dịch NH3 + CrO3 (6) S và dung dịch H2SO4 loãng
Số cặp chất có xảy ra phản ứng là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 4
- Câu C. 2
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
THPT THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3 CaO + H2O → Ca(OH)2 2H2SO4 + S → 2H2O + 3SO2 2NH3 + 2CrO3 → 3H2O + N2 + Cr2O3
Câu hỏi kết quả số #3
Thí nghiệm
(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH. (b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho CaO vào nước. (d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 1
Nguồn nội dung
CHUYÊN BẠC LIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl CaO + H2O → Ca(OH)2 2Al + 6H2O + 2NaOH → 3H2 + 2Na[Al(OH)4]
Câu hỏi kết quả số #4
Phản ứng không xảy ra ở điều kiện thường
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3.
- Câu B. Cho dung dịch Na2CO3 vào nước cứng vĩnh cửu.
- Câu C. Cho CaO vào nước dư.
- Câu D. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
Nguồn nội dung
THPT NGUYỄN XUÂN NGUYÊN - THANH HÓA
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 6H2O + 2NaOH → 3H2 + 2Na[Al(OH)4]
Câu hỏi kết quả số #1
Bài toán thể tích
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 2,24 lít
- Câu B. 3,36 lít.
- Câu C. 4,48 lít.
- Câu D. 6,72 lít.
Nguồn nội dung
CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 2Al + 6H2O + 2NaOH → 3H2 + 2Na[Al(OH)4] Al + 3H2O + NaOH → 3/2H2 + Na[AlOH]4
Câu hỏi kết quả số #2
Thí nghiệm
(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH. (b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho CaO vào nước. (d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 4
- Câu B. 2
- Câu C. 3
- Câu D. 1
Nguồn nội dung
CHUYÊN BẠC LIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
2AgNO3 + Fe → 2Ag + Fe(NO3)2 2Al + 2H2O + 2NaOH → 3H2 + 2NaAlO2 Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl CaO + H2O → Ca(OH)2 2Al + 6H2O + 2NaOH → 3H2 + 2Na[Al(OH)4]
Câu hỏi kết quả số #3
Bài tập xác định phản ứng oxi hóa - khử
Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO3, Fe3O4 tác dụng vớ dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia làm 2 phần: Phần 1: đem tác dụng với dd HNO3 loãng, dư. Phần 2: đem tác dụng với dd HCl dư. Số phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là:
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 5
- Câu B. 6
- Câu C. 8
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Bộ chuyên đề luyện thi hóa vô cơ - đại cương - Quách Văn Long.
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2FeCl3 3FeCO3 + 10HNO3 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3 + 3CO2 2Al + 6H2O + 2NaOH → 3H2 + 2Na[Al(OH)4] FeCO3 + 2HCl → FeCl2 + H2O + CO2 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 10HNO3 + Fe3O4 → 5H2O + NO + 3Fe(NO3)3
Câu hỏi kết quả số #4
Bài toán điện phân dung dịch gồm FeCl2 và NaCl
Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với điện cực trơ màng ngăn xốp thu được dung dịch Y chứa hai chất tan, biết khối lượng dung dịch X lớn hơn khối lượng dịch Y là 4,54 gam. Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,54 gam Al. Mặt khác dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Nâng cao- Câu A. 14,35.
- Câu B. 17,59.
- Câu C. 17,22.
- Câu D. 20,46.
Nguồn nội dung
THPT TIÊN LÃNG - HẢI PHÒNG
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Thí nghiệm với HNO3 đặc nóng
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cồn
- Câu B. Giấm ăn
- Câu C. Muối ăn
- Câu D. Xút
Nguồn nội dung
CHUYÊN BẠC LIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Công thức phân tử của tinh bột
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. (C6H12O6)n
- Câu B. (C12H22O11)n
- Câu C. (C6H10O5)n
- Câu D. (C12H24O12)n
Nguồn nội dung
CHUYÊN BẠC LIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Chúng mình không tìm thấy phương trình nào liên quan trực tiếp tới câu hỏi này. Có thể vì câu hỏi này không cần sử dụng phương trình hóa học để giải