Nhiệt phân muối kali clorat ở nhiệt độ 500 độ C, sản phẩm thu được là muối kali clorua.
Sự tạo thành: một phân tử oxy bị tách (quang ly) bởi tia UV tần số cao thành hai nguyên tử oxy
O2 + ℎν → 2 O•
Mỗi nguyên tử oxy sau đó nhanh chóng kết hợp lại với một phân tử oxy để tạo thành một phân tử ôzôn:
O• + O2 → O3
Cho Ag phản ứng với O3 thu được Ag2O có màu đen nâu và khí oxi thoát ra.
Oxi hóa hóa kẽm trong không khí sau phản ứng thu được ZnO màu trắng.
Cho ZnO phản ứng với axit H2SO4 sản phẩm tạo thành là muối kẽm sunfat.
Tiếp theo, cho FeS tác dụng với dung dịch axit HCl sản phẩm sau phản ứng có màu lục nhạt là muối FeCl2 và khí H2S mùi trứng thối thoát ra.
Tiếp tục cho H2S đốt cháy trong điều kiện thiếu oxi sau phản ứng ta thu được lưu huỳnh.
Sau đó lấy lưu huỳnh đốt cháy trong không khí ta thu được khí lưu huỳnh đioxit mùi hắc.
Cho SO2 tác dụng với CaO thu được muối CaSO3.
Cho CaSO3 tác dụng với axit sunfuric sản phẩm tạo thành có khí mùi sốc thoát ra là SO2.
Có 10 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ![]() | |||
2KClO3 | → | 2KCl | + | 3O2 | |
kali clorat | kali clorua | oxi | |||
Potassium chlorate | Kali clorua | ||||
(rắn) | (rắn) | (khí) | |||
(trắng) | (trắng) | (không màu) | |||
Muối | Muối | ||||
2 | 2 | 3 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
2KClO3 → 2KCl + 3O2 là Phản ứng phân huỷPhản ứng oxi-hoá khử, KClO3 (kali clorat) để tạo ra KCl (kali clorua), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: MnO2
Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: MnO2
nhiệt phân KClO3
Ta tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) MnO2 tác dụng với dung dịch HCl.
(2) Nhiệt phân KClO3.
Nung hỗn hợp:
(3) CH3COONa + NaOH/CaO.
(4) Nhiệt phân NaNO3.
Các thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi rường là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
3O2 → 2O3 là Phản ứng oxi-hoá khử, O2 (oxi) để tạo ra O3 (ozon) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: Tia cực tím (UV : Ultra Violet)
Điều kiện khác: Tia cực tím (UV : Ultra Violet)
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để O2 (oxi) và tạo ra chất O3 (ozon).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm O3 (ozon) (trạng thái: khí), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia O2 (oxi) (trạng thái: khí), biến mất.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2Ag | + | O3 | → | Ag2O | + | O2 | |
bạc | ozon | bạc oxit | oxi | ||||
Silver(I) oxide | |||||||
(rắn) | (khí) | (rắn) | (khí) | ||||
(trắng bạc) | (xanh nhạt) | (đen) | (không màu) | ||||
2 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
2Ag + O3 → Ag2O + O2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Ag (bạc) phản ứng với O3 (ozon) để tạo ra Ag2O (bạc oxit), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
bạc tác dụng với odon
1. H2S+ SO2 →
2. Ag + O3 →
3. Na2SO3 + H2SO4 loãng →
4. SiO2+ Mg →
5. SiO2 + HF →
6. Al2O3 + NaOH →
7. H2O2 + Ag2O →
8. Ca3P2 + H2O→
Số phản ứng oxi hóa khử là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ![]() | |||
O2 | + | 2Zn | → | 2ZnO | |
oxi | kẽm | kẽm oxit | |||
Kẽm ôxít | |||||
(khí) | (khí) | (rắn) | |||
(không màu) | (trắng xanh) | (trắng) | |||
1 | 2 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
O2 + 2Zn → 2ZnO là Phản ứng oxi-hoá khử, O2 (oxi) phản ứng với Zn (kẽm) để tạo ra ZnO (kẽm oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: cháy trong không khí
Nhiệt độ: cháy trong không khí
kẽm bị oxi hóa bởi oxi.
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm ZnO (kẽm oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia O2 (oxi) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), Zn (kẽm) (trạng thái: khí) (màu sắc: trắng xanh), biến mất.
Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với O2 ở nhiệt độ thường
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #6
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
H2SO4 | + | ZnO | → | H2O | + | ZnSO4 | |
axit sulfuric | kẽm oxit | nước | kẽm sulfat | ||||
Sulfuric acid; | Kẽm ôxít | Zinc sulfate | |||||
(dd) | (rắn) | (lỏng) | (dd) | ||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | (không màu) | ||||
Axit | Muối | ||||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
H2SO4 + ZnO → H2O + ZnSO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với ZnO (kẽm oxit) để tạo ra H2O (nước), ZnSO4 (kẽm sulfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho ZnO tác dụng với dung dịch axit H2SO4
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), ZnSO4 (kẽm sulfat) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2SO4 (axit sulfuric) (trạng thái: dd) (màu sắc: không màu), ZnO (kẽm oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), biến mất.
Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #7
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
FeS | + | 2HCl | → | FeCl2 | + | H2S | |
sắt (II) sulfua | axit clohidric | sắt (II) clorua | hidro sulfua | ||||
Iron(II) sulfide | Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan | ||||||
(rắn) | (dd) | (dung dịch) | (khí) | ||||
(đen) | (không màu) | (lục nhạt) | (không màu) | ||||
Muối | Axit | Muối | Axit | ||||
1 | 2 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S là Phản ứng trao đổi, FeS (sắt (II) sulfua) phản ứng với HCl (axit clohidric) để tạo ra FeCl2 (sắt (II) clorua), H2S (hidro sulfua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
FeS tác dụng HCl.
Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl (đặc) (t0) → Khí X + ... (1);
Na2SO3 + H2SO4 (đặc) (t0)→ Khí Y + ... (2);
NH4Cl + NaOH (t0) → Khí Z + ... (3);
NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (t0) → Khí G + ... (4);
Cu + HNO3 (đặc) (t0) → Khí E + ... (5);
FeS + HCl (t0) → Khí F + ... (6);
Những khí tác dụng được với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #8
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2H2S | + | O2 | → | 2H2O | + | 2S | |
hidro sulfua | oxi | nước | sulfua | ||||
Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan | |||||||
(khí) | (khí) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | (vàng) | ||||
Axit | |||||||
2 | 1 | 2 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
2H2S + O2 → 2H2O + 2S là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2S (hidro sulfua) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra H2O (nước), S (sulfua) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: nhiệt độ cao; O2 thiếu; hidro sunfua bão hòa
Điều kiện khác: nhiệt độ cao; O2 thiếu; hidro sunfua bão hòa
Cho hidro sunfua bão hòa tác dụng với oxi thiếu
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #9
![]() | ![]() | ![]() | |||
O2 | + | S | → | SO2 | |
oxi | sulfua | lưu hùynh dioxit | |||
Sulfur đioxit | |||||
(khí) | (rắn) | (khí) | |||
(không màu) | (vàng) | (không màu) | |||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
O2 + S → SO2 là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, O2 (oxi) phản ứng với S (sulfua) để tạo ra SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 280 - 360°C Điều kiện khác: cháy trong không khí , hỗn hợp của SO3
Nhiệt độ: 280 - 360°C Điều kiện khác: cháy trong không khí , hỗn hợp của SO3
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để O2 (oxi) phản ứng với S (sulfua) và tạo ra chất SO2 (lưu hùynh dioxit).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.
Cho các phát biểu và nhận định sau:
(1). Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là H2S và NO.
(2). Khí CH4; CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính
(3). Chất gây nghiện chủ yếu trong thuốc lá là nicotin.
(4). Ozon trong khí quyển là nguyên nhân gây ô nhiễm không khí
Số phát biểu đúng là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #10
![]() | ![]() | ![]() | |||
CaO | + | SO2 | → | CaSO3 | |
canxi oxit | lưu hùynh dioxit | Caxi sunfit | |||
Calcium oxide | Sulfur đioxit | Calcium sulfite | |||
(rắn) | (lỏng) | (rắn) | |||
(trắng) | (không màu) | (trắng) | |||
Muối | |||||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
CaO + SO2 → CaSO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CaO (canxi oxit) phản ứng với SO2 (lưu hùynh dioxit) để tạo ra CaSO3 (Caxi sunfit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho CaO tác dụng SiO2.
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CaSO3 (Caxi sunfit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CaO (canxi oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), SO2 (lưu hùynh dioxit) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.
Cho các phản ứng sau:
(1). SO2 + H2O → H2SO3
(2). SO2 + CaO → CaSO3
(3). SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
(4). SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
Trên cơ sở các phản ứng trên, kết luận nào sau đây là đúng với tính chất cơ bản
của SO2?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #11
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
H2SO4 | + | CaSO3 | → | H2O | + | SO2 | + | CaSO4 | |
axit sulfuric | Caxi sunfit | nước | lưu hùynh dioxit | Canxi sunfat | |||||
Sulfuric acid; | Calcium sulfite | Sulfur đioxit | Calcium sulfate | ||||||
(lỏng) | (rắn) | (lỏng) | (khí) | ||||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | (mùi hắc) | ||||||
Axit | Muối | Muối | |||||||
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
H2SO4 + CaSO3 → H2O + SO2 + CaSO4 là Phản ứng trao đổi, H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với CaSO3 (Caxi sunfit) để tạo ra H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit), CaSO4 (Canxi sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho CaSO3 tác dụng H2SO4.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phan-ung-ve-oxi-luu-huynh-13Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!