Kim loại tác dụng với oxi ở t0 thường
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Ag Đáp án đúng
- Câu B. Zn
- Câu C. Al
- Câu D. Fe
Nguồn nội dung
CHUYÊN BẠC LIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Đánh giá
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
4Al + 3O2 → 2Al2O3
Câu hỏi kết quả số #1
Phản ứng cháy
được dung dịch Z chứa hai muối. Kim loại X là.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Mg
- Câu B. Cr
- Câu C. Fe
- Câu D. Al
Nguồn nội dung
THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4Al + 3O2 → 2Al2O3 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O 4Cr + 3O2 → 2Cr2O3 6HCl + Cr2O3 → 3H2O + 2CrCl3 3Fe + 2O2 → Fe3O4 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2FeCl3 2Mg + O2 → 2MgO 2HCl + MgO → H2O + MgCl2
Câu hỏi kết quả số #2
Kim loại tác dụng với oxi ở t0 thường
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Ag
- Câu B. Zn
- Câu C. Al
- Câu D. Fe
Nguồn nội dung
CHUYÊN BẠC LIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
Kim loại không tác dụng với oxi
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Ag
- Câu B. Zn
- Câu C. Al
- Câu D. Fe
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN BẾN TRE
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #4
Kim loai
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Nâng cao- Câu A. 0,6 lít
- Câu B. 0,525 lít
- Câu C. 0,6125 lít
- Câu D. 0,74 lít
Nguồn nội dung
Tai liệu luyện thi Đại học
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4Al + 3O2 → 2Al2O3 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O 3Fe + 2O2 → Fe3O4 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2FeCl3 2Mg + O2 → 2MgO 2HCl + MgO → H2O + MgCl2
3Fe + 2O2 → Fe3O4
Câu hỏi kết quả số #1
Sắt
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Cả hai đều bị ăn mòn như nhau
- Câu B. Không kim loại nào bị ăn mòn
- Câu C. Thiếc
- Câu D. Sắt
Nguồn nội dung
CHUYÊN HẠ LONG - QUẢNG NINH
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Phản ứng cháy
được dung dịch Z chứa hai muối. Kim loại X là.
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Mg
- Câu B. Cr
- Câu C. Fe
- Câu D. Al
Nguồn nội dung
THPT LAO BẢO - QUẢNG TRỊ
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
4Al + 3O2 → 2Al2O3 Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O 4Cr + 3O2 → 2Cr2O3 6HCl + Cr2O3 → 3H2O + 2CrCl3 3Fe + 2O2 → Fe3O4 8HCl + Fe3O4 → FeCl2 + 4H2O + 2FeCl3 2Mg + O2 → 2MgO 2HCl + MgO → H2O + MgCl2
Câu hỏi kết quả số #3
Kim loại tác dụng với oxi ở t0 thường
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Ag
- Câu B. Zn
- Câu C. Al
- Câu D. Fe
Nguồn nội dung
CHUYÊN BẠC LIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #4
Kim loại không tác dụng với oxi
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Ag
- Câu B. Zn
- Câu C. Al
- Câu D. Fe
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN BẾN TRE
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
O2 + 2Zn → 2ZnO
Câu hỏi kết quả số #1
Kim loại tác dụng với oxi ở t0 thường
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Ag
- Câu B. Zn
- Câu C. Al
- Câu D. Fe
Nguồn nội dung
CHUYÊN BẠC LIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #2
Kim loại không tác dụng với oxi
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Ag
- Câu B. Zn
- Câu C. Al
- Câu D. Fe
Nguồn nội dung
THPT CHUYÊN BẾN TRE
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Câu hỏi kết quả số #3
Kim loai Zn
Phân loại câu hỏi
Lớp 9 Cơ bản- Câu A. 0,2
- Câu B. 0,4
- Câu C. 0,5
- Câu D. 0,6
Nguồn nội dung
Sách giáo khoa lớp 10
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Các câu hỏi liên quan khác
Câu hỏi kết quả số #1
Chất tác dụng Cu(OH)2
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic
- Câu B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.
- Câu C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ
- Câu D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.
Nguồn nội dung
CHUYÊN BẠC LIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
Cu(OH)2 + 2C3H5(OH)3 → 2H2O + [C3H5(OH)2O]2Cu 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → H2O + 2Cu2O + C6H12O7 Cu(OH)2 + 2C2H4(OH)2 → 2H2O + (C2H4(OHO))2
Câu hỏi kết quả số #2
Carbohidrat
(1) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(2) Saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xemlulozơ đều bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác.
(3) Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(4) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh.
Phát biểu đúng là
Phân loại câu hỏi
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. (1) và (4).
- Câu B. (1), (2) và (4)
- Câu C. (1), (2) và (3)
- Câu D. (1), (2), (3) và (4)
Nguồn nội dung
CHUYÊN BẠC LIÊU
Câu hỏi có liên quan tới phương trình
H2O + C12H22O11 → C6H12O6 + C6H12O6 5nH2O + 6nCO2 → 6nO2 + (C6H10O5)n nH2O + (C6H10O5)n → nC6H12O6 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH → 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH(CHOH)4COONH4